ausknobeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
suy tính;
nghĩ ra (ausklügeln);
erdenken /(unr. V.; hat)/
nghĩ ra;
tưởng tượng ra (ausdenken, ersinnen);
hắn đã nghĩ ra một kế hoạch tinh vi. : er erdachte einen raffinierten Plan
imaginieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
tưởng tượng;
nghĩ ra;
hư cấu (sich vor stellen, einbilden);
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
phát hiện ra;
tìm ra;
nghĩ ra;
nghĩ ra cách giải quyết vấn đề. : die Lösung des Problems finden
austufteln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
nghĩ ra;
suy tính cặn kẽ;
sắp đặt (ausarbeiten, ersinnen, ausdenken);
ausgrübeln /(sw. V.; hat)/
nghĩ ra;
tưởng tượng ra;
phát minh ra (herausfinden, ersinnen);
hắn đã nghĩ ra một kế hoạch. : er grübelte einen Plan aus
ertiifteln /(sw. V.; hat) (seltener)/
hình dung ra;
tưởng tượng ra;
nghĩ ra (austüfteln);
erfinden /(st. V.; hat)/
nghĩ ra;
tưởng tượng ra;
bịa đặt ra (ausdenken, fantasieren);
các nhân vật trong cuốn tiểu thuyết này hoàn toàn do tưởng tượng. : die Gestalten dieses Romans sind frei erfunden
ausdenken /(unr. V.; hat)/
nghĩ ra;
trù tính;
trù liệu;
tính toán (ersinnen);
aussinnen /(st V.; hat) (geh.)/
nghĩ ra;
tưởng tượng ra;
trù tính;
trù liệu (sinnend erfin den);
hắn đã nghĩ ra kế hoạch thông minh ấy. : das hat er klug ausgesonnen
erklügeln /(sw. V.; hat) (selten)/
nghĩ ra;
tưởng tượng ra;
bịa đặt ra;
bịa ra (spitzfindig erdenken);
aushecken /(sw. V.; hat) (ugs.)/
vạch ra;
nghĩ ra;
âm mưu;
mưu toan;
mưu tính trù tính (sich ausdenken, planen);
spitzkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
hiểu;
hiểu ra;
đoán ra;
nghĩ ra;
nhận ra;
nhìn thấu (durchschauen, herausbekommen);
ông ta lập tức nhận ra lời nói dối. : er hat den Schwindel gleich spitzgekriegt
ersinnen /(st. V.; hat) (geh.)/
nghĩ ra;
tìm ra;
đặt ra;
tưởng tượng ra;
sáng chế ra;
phát minh ra (sich ausdenken);
kế hoạch đã được vạch ra một cách thông minh. : der Plan ist klug ersonnen