TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm theo

làm theo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

noi theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt chước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục tùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô phỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

noi gương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căn cứ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành dộng theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định hướng theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều chỉnh theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phỏng theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoc bằng cách bắt chước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích nghi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhại theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy ai làm gương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố theo kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thừa hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ thuộc vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùy theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt chưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô phông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

học lỏm..

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô phóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phông theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt chưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sao chép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sao lục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt chưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngụy tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là người kế tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắng nghe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dựa theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dựa vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

noi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm xong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi kịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

làm theo

 comply

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

làm theo

folgen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nacharbeiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachanehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nachbilden nachmachen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zum Vorbild nehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dem Beispiel folgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

làm theo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nachziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hört

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegangenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterordnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

richten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachtun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ablernen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fügen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nacheifern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nachäfferei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nachäffung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachahmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nachbildung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

EUH 401 Zur Vermeidung von Risiken für Mensch und Umwelt die Gebrauchsanleitung einhalten.

EUH 401 Làm theo bản hướng dẫn sử dụng để tránh rủi ro cho người và môi trường.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Prismenführung wird als Dach- oder V-Füh-rung ausgeführt.

Dẫn hướng lăng trụ thường được làm theo dạng mái nhà hoặc dẫn hướng chữ V.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufeinander folgen

luân phiên nhau, xen kẽ nhau; 2.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Frauen folgen der Mode

phụ nữ thường chạy theo mốt.

aufjmds. Rat hören

nghe theo lời khuyên của ai.

dem Meister nacharbeiten

làm theo người thọ cử

er geht nur nach dem Äußeren

hắn chỉ chú ý đến vẻ bề ngoài

danach kann man nicht gehen

người ta không thể làm theo cách ấy được. 2

sich anderen nicht unterordnen können

không thể phục tùng ai.

sich nach jmds. Wünschen richten

làm theo ý muôn của ai

ich richte mich mit meinen Urlaubs plänen ganz nach dir

anh sẽ sắp xếp kế hoạch đi nghi của mình theo ý em.

sich jmdHL/einer Sache (Dat.)

die Unterschrift war sehr schlecht nachge macht

chữ ký được nhái rất dở.

seinen Verpflichtungen nachkom men

thực hiện các bổn phận của mình.

die Bezahlung richtet sich nach der Leistung

sự trả tiền công tùy thuộc vào năng suất

wonach richtet sich der Preis?

giá cả căn cứ vào đâu?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nachäfferei,Nachäffung /f -, -en/

sự] bắt chưóc, mô phông, phóng theo, làm theo, học lỏm..

nachahmen /I vt/

bắt chước, mô phóng, phông theo, làm theo, bắt chưdc; II vi (ý-ui in D) bắt chưóc, làm theo, học đòi

Nachbildung /í =, -en/

1. [sự] sao chép, sao lục, mô phỏng, bắt chưđc, làm theo, noi gương; 2. [sự] làm giả, ngụy tạo, mạo.

folgen /vi (/

1. (D) đi theo, theo; aufeinander folgen luân phiên nhau, xen kẽ nhau; 2. (D hoặc auf A) là người kế tục, (thùa kế); 3.(h) (D) tuân lệnh, tuân theo, phục tùng, nghe theo, làm theo, lắng nghe, theo đúng; 4. (DỊ theo dõi, quan sát; 5. nảy ra, cho rằng; daraus folgt két quả là...

nacharbeiten /vt/

1. tuân theo, làm theo, dựa theo, dựa vào, căn cứ vào, noi theo, noi, sao chép, bắt chưóc, mô phỏng; 2. làm đến, làm xong, làm nốt, đuổi kịp; 3. sủa (lại], chữa [lại], sửa chữa, tu sửa, làm sạch, dọn sạch, đanh sạch; II vi (D) mô phỏng, bắt chưóc, noi gương, làm theo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachziehen /(unr. V.)/

(hat) làm theo; noi theo;

folgen /[’folgan] (sw. V.)/

làm theo; hành dộng theo;

phụ nữ thường chạy theo mốt. : die Frauen folgen der Mode

mitziehen /(unr. V.)/

(hat) (ugs ) làm theo; tham gia; cùng làm (với ai);

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

nghe lời; làm theo; nghe theo;

nghe theo lời khuyên của ai. : aufjmds. Rat hören

nacharbeiten /(sw. V.; hat)/

bắt chước; làm theo; noi theo;

làm theo người thọ cử : dem Meister nacharbeiten

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

làm theo; hướng về; noi theo;

hắn chỉ chú ý đến vẻ bề ngoài : er geht nur nach dem Äußeren người ta không thể làm theo cách ấy được. 2 : danach kann man nicht gehen

unterordnen /(sw. V.; hat)/

phục tùng; làm theo; định hướng theo;

không thể phục tùng ai. : sich anderen nicht unterordnen können

richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/

điều chỉnh theo; làm theo (ai); sắp xếp [nach + Dat : theo ];

làm theo ý muôn của ai : sich nach jmds. Wünschen richten anh sẽ sắp xếp kế hoạch đi nghi của mình theo ý em. : ich richte mich mit meinen Urlaubs plänen ganz nach dir

nachtun /(unr. V.; hat) (ugs. seltener)/

bắt chước; mô phỏng; phỏng theo; làm theo;

ablernen /(sw. V.; hat)/

làm theo; bắt chước; hoc bằng cách bắt chước;

fügen /[’fy:gon] (sw. V.; hat)/

thích nghi; thích ứng; chịu theo; làm theo;

: sich jmdHL/einer Sache (Dat.)

nachmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

mô phỏng; phỏng theo; làm theo; nhại theo; làm giả (kopieren, imitieren);

chữ ký được nhái rất dở. : die Unterschrift war sehr schlecht nachge macht

nacheifern /(sw. V.; hat)/

lấy ai làm gương; noi gương; cố theo kịp; noi theo; làm theo;

nach /|kom.men (st. V.; ist)/

làm theo; tuân theo; nghe theo (ai, điều gì ); thi hành; thừa hành; thực hiện (lệnh, nghĩa vụ);

thực hiện các bổn phận của mình. : seinen Verpflichtungen nachkom men

richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/

thực hiện; theo; phụ thuộc vào; căn cứ vào; tùy theo; làm theo [nach + Dat ];

sự trả tiền công tùy thuộc vào năng suất : die Bezahlung richtet sich nach der Leistung giá cả căn cứ vào đâu? : wonach richtet sich der Preis?

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 comply

làm theo

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

làm theo

nachanehmen vt, nachbilden vt. nachmachen vt, zum Vorbild nehmen, dem Beispiel folgen; làm theo nghề