stuhlgang /m -(e)s (y)/
phân; keinen stuhl haben bị táo bón;
Ansatzgroße /f =, -n (toán) vi/
phân;
Differential /n -s, -e vi/
phân [toán], vi sai.
Fäzes /pl/
phân, củt.
Kötel /m -s, =/
cứt, phân (động vật); phân chuông.
Auswurfstoffe /pl/
phân, chắt thải,
Düngemittel /n -s, =/
phân, phân bón.
sezermeren /vi (h)/
phân, tách, chia, ngăn.
Dünger /m -s, =/
phân, phân bón, phân chuồng.
Pferch /m -(e)s,/
1. bãi chăn rào kín; 2. cút, phân, phân chuồng.-
teilen /vt/
1. (in /\)chia, phân, sẻ, phân chia; der Weg teilt sich con đường rẽ đôi; teilen und Kerrschen chia để trị; sich mit j -m in etw. A chia cho nhau cái gì; 2. chia sẻ, san sẻ (niềm vui, nỗi buồn...);
Kacke /f =, -n (/
1. cứt, phân; 2. chuyện xấu xa, điều khó chịu.
Scheiße /f = (/
1. phân, cút; 2. [điều] vặt vãnh, nhỏ nhặt, nhỏ mọn, không đáng kể; ♦ er sitzt in der Scheiße bị tẽn tò, bị bẽ mặt, bị xắu hổ; /n aus der Scheiße ziehen cúu nguy [cứu khổ, CÜU nạn] cho ai, cúu ai thoát khỏi tai họa.
Teilung /í =, -en/
í 1. [sự] phân chia, chia ra, chia, phân, chia cắt; 2. thang (nhiệt kế).
Kot /m -(e/
1. rác bẩn, rác ruổi, bùn nhơ; 2. phân cút, phân; ♦ ỹ-n durch den Kot ziehen, j-n in den Kot ziehen [zerren, treten] làm nhục ai, vùi dập ai, đạp ai xuống bùn đen.
Mist I /m -es, -e/
1. phân chuông, phân, cút (của động vật); mit - düngen bón phân, bón; 2.: - réden [verzapfen] nói nhảm nhí, nói bậy; das ist nicht auf seinem - gewachsen đấy không phải là công của nó.
stallmist /m -es/
phân chuồng, phân.