Ansicht /die; -, -en/
quan điểm;
quan niệm (Meinung, Überzeugung);
có quan điểm khác : anderer Ansicht sein theo quan điểm của tôi. : nach meiner Ansicht
Auffassung /die; -, -en/
quan điểm;
quan niệm (Anschauung, Meinung, Ansicht);
CÓ những quan điểm rất khác nhau. : unterschiedliche Auffassungen haben
Idee /[i'de:], die; -, Ideen/
(Philos ) khái niệm;
quan niệm;
Anschauungsweise /die/
cách nhan;
cách nghĩ;
quan niệm;
Konzeption /[kontscp'tsiom], die; -, -en/
(bildungsspr ) khái niệm;
quan niệm;
quan điểm;
begrifflich /(Adj.)/
(thuộc) quan niệm;
khái niệm;
nhận thức;
Gedanken /der; -s, -/
khái niệm;
tư tưởng;
quan niệm (Begriff, Idee);
tư tường cửa một Châu Ầu thống nhất. : der Gedanke eines vereinten Europas
Einblick /der; -[e]s, -e/
quan điểm;
quan niệm;
cái nhìn tổng quát;
Einstellung /die; -, -en/
sự nhận định;
quan điểm;
quan niệm (Meinung, Ansicht);
ideal /[ide’a:l] (Adj.)/
(thuộc) quan niệm;
tư tưởng;
ý niệm;
tinh thần (ideell, geistig);
Be /griff, der; -[e]s, -e/
quan niệm;
quan điểm;
ý tưởng;
tưởng tượng (Vorstellung, Auffassung, Meinung);
một quan niệm mái về tính dân chủ.-, ich kann mir keinen rechten Begriff davon machen: tôi không thể có ý tưởng rõ ràng về vấn đề ấy, keinen Begriff von etw. haben: không có khái niệm về điều gì : ein neuer Begriff von Demokratie theo quan điểm của tôi thì hắn vô tội : für meine Begriffe ist er unschuldig quen biết ai, có thể nhớ lại một người nào đó : [jmdm.] ein Begriff sein Monica Kaiser à? Tôi không thể nhớ được. : Monica Kaiser? Ist mir kein Begriff
Befinden /das; -s/
(geh ) ý kiến;
sự đánh giá;
quan điểm;
quan niệm (Ansicht, Urteil, Meinung, Dafürhalten);
quyết định dựa theo quan điểm riêng. : nach eigenem Befin den entscheiden
Geistgehen /(ugs.)/
(o PL) cách suy nghĩ;
quan điểm;
quan niệm;
khuynh hướng (Gesinnung, innere Einstellung, Haltung);
Anschauung /die; -, -en/
quan điểm;
quan niệm;
nhận xét;
ý kiến;
cách nhìn nhận;
derböseBlick /cái nhìn ma quái, cái nhìn có thể gây tai họa. 4. (o. Pl.) khung cảnh, quang cảnh nhìn ra, cái nhìn thấy (Aussicht, Ausblick); ein Zimmer mit Blick aufs Meer/
(o Pl ) sự đánh giá;
khả năng đánh giá;
quan điểm;
quan niệm;
cách nhìn (Urteil, Urteils kraft);
nhìn xa trông rộng. : einen weiten Blick haben
uberlegung /die; -, -en/
(meist Pl ) ý nghĩ;
ý kiến;
lý lẽ;
quan niệm;
điều suy nghĩ;
điều cân nhắc;
Gesinnung /die; -, -en/
tư tưởng;
nếp nghĩ;
quan điểm;
quan niệm;
cách nhìn;
thế giới quan;
chính kiến;