schließen /(st. V.; schloff, ist geschloffen)/
(österr , südd ) trèo vào;
trườn vào;
chui vào;
len lén (ra, vào);
schließen /(st. V.; schloff, ist geschloffen)/
(Jägerspr ) bò vào (hang);
chui vào tổ;
schließen /(st. V.; hat)/
đóng lại;
khép lại;
dán lại;
niêm lại;
eine Kiste schließen : đóng một cái rương einen Briefumschlag schließen : dán kín một phong bì er schloss die Augen : nó nhắm mắt lại ein Buch schließen : gấp quyển sách lại.
schließen /(st. V.; hat)/
đậy lại;
khóa lại;
eine Tür schließen : khóa cửa.
schließen /(st. V.; hat)/
ngăn (rào) lại;
chắn lại;
nối mạch;
einen Durchgang mit einer Barriere schließen : chặn đường qua lại bằng thanh chắn einen Stromkreis schließen : nối mạch điện einen Kontakt schließen : đấu nối công tác eine Grenze schließen : phong tỏa biển giới.
schließen /(st. V.; hat)/
đóng lại;
khép lại;
gấp lại (sich Zusammenlegen, -falten);
die Blüten schließen sich : những nụ hoa khép lại.
schließen /(st. V.; hat)/
có thể đóng;
có thể khóa;
có thể đậy;
der Deckel schließt nicht richtig : cái nắp đậy không kin die Türen schließen automatisch : các cánh cửa đóng tự động.
schließen /(st. V.; hat)/
nối tiếp theo;
tiếp theo sau;
etw. aus etw. schließen : điều gì tiếp nô' i sau chuyện gì an den Vortrag schloss sich noch eine Diskussion : sau bài thuyết trình còn có một cuộc thảo luận. *J. nốì mạch điện schließ die Lampe doch direkt an die Batterie! : hãy nối trực tiếp bóng đèn với bình ắc qui!
schließen /(st. V.; hat)/
chúa đựng (điều gì) ở trong;
ẩn chứa;
die Aussage schließt einen Wider spruch in sich : lời khai chứa dựng một sự mâu thuẫn.
schließen /(st. V.; hat)/
ôm vào lòng;
ôm chặt;
siết chặt;
nắm chặt;
jmdn. in die Arme schließen : ôm chặt ai etw. in seine Hand schließen : nắm chặt cái gì trong bàn tay die Mutter schloss das Kind fest in die Arme : người mẹ ôm chặt đứa con trong vòng tay. 1
schließen /(st. V.; hat)/
đóng cửa;
không bán;
không hoạt động;
das Museum ist heute geschlos sen : hôm nay nhà bảo tàng đóng cửa die Läden schließen um 18 Uhr : các cửa hàng đóng cửa lúc 18 giờ. 1
schließen /(st. V.; hat)/
ngừng sản xuất;
đóng cửa nhà máy;
die Fabrik musste schließen, weil die Zulieferungen aus blieben : nhà mậy phâi đóng cửa vì không bán được hàng. 1
schließen /(st. V.; hat)/
xoay chìa khóa trong ể;
du musst zweimal schließen : em phải xoay chìa hai vòng. 1
schließen /(st. V.; hat)/
(chìa khóa, ổ khóa) có thể khóa (dễ, khó V V );
der Schlüssel schließt etwas schwer : cái chìa này hơi khó vặn. 1
schließen /(st. V.; hat)/
khóa lại;
cất kỹ;
nhốt lại;
er schloss ihn in den Keller : hắn nhốt ông ta trong hầm nhà. 1
schließen /(st. V.; hat)/
kết thúc;
bế mạc;
hoàn thành;
làm xong;
chấm dứt;
eine Sitzung schließen : kết thúc một cuộc họp. 1
schließen /(st. V.; hat)/
ký kết (hợp đồng, hiệp ước V V );
einen Vertrag schließen : ký kết một hợp đồng mit jmdm. die Ehe schließen : kết hôn với ai Frieden schließen : ký kết hòa ước. 1
schließen /(st. V.; hat)/
rút ra kết luận;
das lässt sich [nicht] ohne weiteres daraus schließen : từ đó có thể rút ra kết luận.