TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ab

tù nay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tù lúc này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều chuyển dộng từ trốn xuống dưdi:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường dốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ dốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ dốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sườn núi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lĩnh một thứ gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đón

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bắt giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước thuôc sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự từ trần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tạ thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chấm dứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kết thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tự tách rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tự cô lập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất bài tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất tiết ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người gửi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

địa chỉ ghi trên bức thư hay bưu kiện của người gửi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự gửi đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đi khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự rời đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự rút lui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thôi học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự rời bỏ một hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự rời khỏi một chức vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự từ chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ra đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người rời khỏi một lĩnh vực hay một công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự qua đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khởi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cất cánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lên đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự gửi đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhảy xuông khỏi thiết bị luyện tập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kết thúc bài luyện tập trên thiết bị luyện tập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự loại ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tách ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sẩy thai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

i sự bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tiêu thụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự itổn thất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hao hụt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thiếu hụt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sô' tiền thiếu hụt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân từ II của động từ abscheiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căng thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệt nhọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiệt lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tháo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cởi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự gỡ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cắt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thay phiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đổi ca

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổi gác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thế chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đến để thay phiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đến thay ca

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã sẵn sàng lên đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã sẵn sàng cho cuộc xuất quân hoặc lui quân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay từ dầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự in dấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấu vết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu in

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vết hằn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vết ấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dứt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sút ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ab

ab

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

ab

à partir

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Schlupf nimmt ab.

Độ trượt giảm xuống.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auf / Ab

Lên / Xuống

3 Jahre ab Schadensereignis nach 10 Jahre Anspruchsverjährung ab Inverkehrbringung – unabdingbar

3 năm từ khi thiệt hại xảy ra, sau 10 năm hết hạn bồi thường kể từ khi đưa ra lưu hành trên thị trường - không tránh được trách nhiệm

brennt weiter schmilzt ab

Cháy tiếp và chảy tan

Überschüssiges Material dichtet ab

Nguyên liệu dư bịt kín

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Ableben des Staatsoberhaupts

sự qua đời của vị nguyên thủ quốc gia.

er ist der Absender des Briefes

anh ấy là người gửi bức thư.

steht ein Absender auf dem Brief?

trên thư có ghi địa chỉ người gửi không?

der von Beifall umrauschte Abgang des berühmten Schauspielers

sự rời sân khấu của người nghệ sĩ lừng danh trong tiếng hoan hô nồng nhiệt

sich einen guten o. ä. Abgang verschaffen

để lại ấn tượng tốt khi ra đi.

nach dem Abgang von der Schule

sau khi rời trường học

der Abgang des Ministers aus seinem Amt

sự từ chức của ngài bộ trưởng.

an unserer Schule haben wir 5 Abgänge

ở trường chúng tôi có 5 học sinh bỗ học.

kurz vor Abgang des Zuges

ngay trước khi đoàn tàu chuyển bánh.

der Abgang der Waren

sự gửi hàng hóa đi.

einen Abgang haben

bị sẩy thai. 1

diese Ware hat reißenden Abgang

loại hàng này bán rất chạy. 1

beim Obsthandel gibt es viel Abgang

trong kinh doanh hoa quả thường bị hao hụt nhiều. 1

den Abgang von 50 s musste die Kassierin ersetzen

người nữ thu ngân phải bù cho số tiền 50 silinh bị thiểu.

einen abgespannten Eindruck machen

tạo ấn tượng rất mệt mỏi

sein Gesicht sieht abgespannten aus

trông vẻ mặt của ông ấy rất mệt nhọc.

ich will nicht ab ovo beginnen

tôi không muốn bắt đầu lại từ đầu.

der Abdruck in Wachs dauert nicht lange

sự in dấu trên sáp không lưu lại lâu.

ab Paris (auf Fahrpläne)

khởi hành từ Paris (trên các bảng giờ tàu)

wir fliegen ab allen deutschen Flughäfen

chúng tôi cất cánh (đón khách) từ mọi sân bay của nước Đức.

ab dem 35 Lebensjahr

từ năm 35 tuổi', Jugendliche ab 18 Jahren/(auch:) Jahre: thanh niên từ 18 tuổi trở lên

ab kommendem/(auch

) kommenden Montag: từ thứ hai tuần sdw, ab Mai: từ tháng năm', ab 1970: từ năm 1970', ab heute Nacht: từ tối nay.

die Dienstgrade ab Unteroffizier

cấp bậc từ hạ sĩ quân', ab ndchstér/(auch:) nächste Ausgabe: từ ấn bản sau.

nicht sehr weit ab vom Weg liegen

nằm không xa đường lắm', zwei Kilometer ab von dieser Stelle: cách noi đây hai cây số

(giao thông) Kassel ab 7 30

khởi hành tại Kassel lúc 7 giờ 30

Bayrischer Bahnhof ab, ab Bayrischer Bahnhof

từ (nhà ga) Bayrischer Bahnhof, (thường dùng khi ra lệnh) los, ab ins Bett!: nào, đi ngủ ngay!

(Theat.) rời sân khấu

ab trimo/trümo (landsch.)

biến đi, cút ngay!

Gewehr ab!

hạ súng xuống!

ü ich weiß nicht, warum ich so ab bin

tôi không hiểu tại sao tôi lại mệt mỏi thế này.

der Knopf wird bald ab sein

cái nút (cúc) sắp sút ra

die Farbe ist fast ganz ab

màu này đã phai hết rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ab /hang, der; -[e]s, Abhänge/

dốc; đường dốc; chỗ dốc; độ dốc; sườn núi;

Ab /ho.lung, die; -, -en/

sự lấy; sự lĩnh một thứ gì;

Ab /ho.lung, die; -, -en/

sự đón (ai);

Ab /ho.lung, die; -, -en/

sự bắt giữ;

Ab /ko.chung, die; -, -en/

nước thuôc sắc (Absud, Dekokt);

Ab /le.ben, das; -s/

(dùng trong cách nói trang trọng) sự chết; sự từ trần; sự tạ thế (Tod);

das Ableben des Staatsoberhaupts : sự qua đời của vị nguyên thủ quốc gia.

Ab /le.ben, das; -s/

sự chấm dứt; sự kết thúc;

Ab /son.de.rung, die; -, -en/

sự tự tách rời; sự tự cô lập;

Ab /son.de.rung, die; -, -en/

chất bài tiết; chất tiết ra (Ausscheidung);

Ab /sen. der, der; -s, -/

(Abk : Abs ) người gửi;

er ist der Absender des Briefes : anh ấy là người gửi bức thư.

Ab /sen. der, der; -s, -/

địa chỉ ghi trên bức thư hay bưu kiện của người gửi;

steht ein Absender auf dem Brief? : trên thư có ghi địa chỉ người gửi không?

Ab /sen.dung, die; -, -eri/

sự gửi (bức thư hay bưu kiện) đi;

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

(o PL) sự đi khỏi; sự rời đi; sự rút lui;

der von Beifall umrauschte Abgang des berühmten Schauspielers : sự rời sân khấu của người nghệ sĩ lừng danh trong tiếng hoan hô nồng nhiệt sich einen guten o. ä. Abgang verschaffen : để lại ấn tượng tốt khi ra đi.

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

sự thôi học; sự rời bỏ một hoạt động; sự rời khỏi một chức vụ; sự từ chức; sự rút lui;

nach dem Abgang von der Schule : sau khi rời trường học der Abgang des Ministers aus seinem Amt : sự từ chức của ngài bộ trưởng.

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

người ra đi; người rời khỏi một lĩnh vực hay một công việc;

an unserer Schule haben wir 5 Abgänge : ở trường chúng tôi có 5 học sinh bỗ học.

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

(bes Milit , Med ) sự chết; sự qua đời; sự từ trần (Tod);

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

sự khởi hành (của tàu, xe); sự cất cánh (máy bay); sự lên đường (Abfahrt);

kurz vor Abgang des Zuges : ngay trước khi đoàn tàu chuyển bánh.

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

(o Pl ) sự gửi đi (Absendung);

der Abgang der Waren : sự gửi hàng hóa đi.

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

(thể dục dụng cụ) sự nhảy xuông khỏi thiết bị luyện tập; sự kết thúc bài luyện tập trên thiết bị luyện tập;

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

(o Pl ) sự thải; sự loại ra; sự tách ra (Ausscheidung);

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

(Med ) sự sẩy thai (Tot-, Fehlgeburt, 2 Abort);

einen Abgang haben : bị sẩy thai. 1

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

(o Pl ) (Kaufmannsspr )i sự bán; sự tiêu thụ (Absatz);

diese Ware hat reißenden Abgang : loại hàng này bán rất chạy. 1

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

(Pl ungebr ) (veralt , Ị noch Kaufmannsspr ) sự thiệt hại; sự itổn thất; sự hao hụt (Wegfall, Verlust);

beim Obsthandel gibt es viel Abgang : trong kinh doanh hoa quả thường bị hao hụt nhiều. 1

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

(ôsterr Amtsspr ) sự thiếu hụt; sô' tiền thiếu hụt (Fehlbetrag);

den Abgang von 50 s musste die Kassierin ersetzen : người nữ thu ngân phải bù cho số tiền 50 silinh bị thiểu.

ab /geschieden/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ abscheiden;

ab /gespannt (Adj.)/

căng thẳng; mệt nhọc; kiệt sức; kiệt lực (müde, erschöpft);

einen abgespannten Eindruck machen : tạo ấn tượng rất mệt mỏi sein Gesicht sieht abgespannten aus : trông vẻ mặt của ông ấy rất mệt nhọc.

Ab /!õ.sung , die; -, -en/

sự tháo; sự cởi ra; sự mở ra; sự gỡ ra; sự cắt ra; sự tách ra;

Ab /!õ.sung , die; -, -en/

sự thay phiên; sự đổi ca; đổi gác; sự thế chỗ;

Ab /!õ.sung , die; -, -en/

người đến để thay phiên; người đến thay ca;

ab /niarsch.be. reit (Adj.)/

đã sẵn sàng lên đường; đã sẵn sàng cho cuộc xuất quân hoặc lui quân;

ab /o.vo [ap o:vo] (bilđungsspr.)/

ngay từ dầu (von Anfang an);

ich will nicht ab ovo beginnen : tôi không muốn bắt đầu lại từ đầu.

Ab /druck, der; -[e ] s, Abdrücke/

(o Pl ) sự in dấu (Abguss, Nachbildung);

der Abdruck in Wachs dauert nicht lange : sự in dấu trên sáp không lưu lại lâu.

Ab /druck, der; -[e ] s, Abdrücke/

đấu vết; dấu in; vết hằn; vết ấn (Spur, Kopie);

ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/

(räumlich) từ; đi khỏi (von - weg);

ab Paris (auf Fahrpläne) : khởi hành từ Paris (trên các bảng giờ tàu) wir fliegen ab allen deutschen Flughäfen : chúng tôi cất cánh (đón khách) từ mọi sân bay của nước Đức.

ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/

(bes Kaufmannsspr , Verkehrsw ) kể từ; bắt đầu từ (von - an);

ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/

giảm bớt;

ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/

[dùng trước danh từ hoặc tính từ Dat (hoặc Akk ) nói về thời gian] kể từ; từ;

ab dem 35 Lebensjahr : từ năm 35 tuổi' , Jugendliche ab 18 Jahren/(auch:) Jahre: thanh niên từ 18 tuổi trở lên ab kommendem/(auch : ) kommenden Montag: từ thứ hai tuần sdw, ab Mai: từ tháng năm' , ab 1970: từ năm 1970' , ab heute Nacht: từ tối nay.

ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/

từ (von - an);

die Dienstgrade ab Unteroffizier : cấp bậc từ hạ sĩ quân' , ab ndchstér/(auch:) nächste Ausgabe: từ ấn bản sau.

ab /(Adv.)/

đi khỏi; rời; xa; cách (weg, fort, entfernt);

nicht sehr weit ab vom Weg liegen : nằm không xa đường lắm' , zwei Kilometer ab von dieser Stelle: cách noi đây hai cây số (giao thông) Kassel ab 7 30 : khởi hành tại Kassel lúc 7 giờ 30 Bayrischer Bahnhof ab, ab Bayrischer Bahnhof : từ (nhà ga) Bayrischer Bahnhof, (thường dùng khi ra lệnh) los, ab ins Bett!: nào, đi ngủ ngay! (Theat.) rời sân khấu : ab trimo/trümo (landsch.) : biến đi, cút ngay!

ab /(Adv.)/

để xuống; đặt xuống (herunter, hinunter, nieder) (thường dùng trong quân lệnh);

Gewehr ab! : hạ súng xuống! ü ich weiß nicht, warum ich so ab bin : tôi không hiểu tại sao tôi lại mệt mỏi thế này.

ab /(Adv.)/

(ugs ) dứt ra; sút ra; rời ra (abgetrennt, los);

der Knopf wird bald ab sein : cái nút (cúc) sắp sút ra die Farbe ist fast ganz ab : màu này đã phai hết rồi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ab

à partir

ab

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ab

tù nay, tù lúc này;

Ab /ch!/

1. chiều chuyển dộng từ trốn xuống dưdi: