introdlizieren /(sw. V.; hat) (selten)/
giới thiệu;
vorsteilen /(sw. V.; hat)/
giới thiệu;
giới thiệu ai (với ai) : jmdn. (ịmdm.) vorstellen tôi xin phép giới thiệu với Ngài, Ông... : darf ich Ihnen Herrn... vorstellen? khi đán khách cô ấy giới thiệu anh ta là vị hôn phu. : auf dem Empfang stellte sie ihn als ihren Verlobten vor
vortuhren /(sw. V.; hat)/
giới thiệu (ai với ai hay aí cái gì);
bao giờ thì con giới thiệu bạn trai với ba mẹ? : wann fuhrst du uns deinen Freund vor? giới thiệu cho bạn bè căn nhà mới. : seinen Freunden das neue Haus vorführen
präsentieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) giới thiệu (ai với ai) (zeigen, vorstellen);
anh ta giới thiệu cô với cha mẹ mình : er präsentierte sie seinen Eltern ông ấy tự giới thiệu mình là giám đốc mới. : er präsentierte sich als der neue Direktor
repräsentieren /[reprezen'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
tiêu biểu;
giới thiệu;
tuyển tập này tiêu biểu cho tất cả tác phẩm của nhà nghệ sĩ. : diese Auswahl repräsentiert das Gesamtschaffen des Künstlers
inaugurieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
mở đầu;
giới thiệu (phương pháp mới);
vorschlagen /(st. V.; hat)/
tiến cử;
giới thiệu;
giới thiệu ai là gì : jmdn. für/als etw. Vorschlägen giới thiệu, ai là ứng cử viên. : jmdn. als Kandidaten Vorschlägen
vermitteln /(sw. V.; hat)/
giới thiệu;
cung cấp chỗ làm;
sở lao động giới thiệu người lao động (cung cấp nhân lực) cho các công ty. : das Arbeitsamt vermittelt die Arbeitskräfte an die Firmen
nominieren /[nomi’ni:ron] (sw. V.; hat)/
giới thiệu;
đề cử;
tiến cử (vào danh sách ứng cử viên, vào một chức vụ v v );
ren /(sw. V.; hat)/
(landsch , bes österr , sonst veraltet) giới thiệu;
tiến cử;
đề cử;
vermitteln /(sw. V.; hat)/
tìm;
kiếm cho (ai cái gì);
thu xếp;
giới thiệu;
tìm được cho ai một chỗ làm. : jmdm. eine Stelle vermitteln
vortuhren /(sw. V.; hat)/
trình bày cho xem;
giới thiệu;
giải thích;
thầy giáo thực hiện (cho học sinh xem) một thi nghiệm. : der Lehrer führt einen Versuch vor
ansagen /(sw. V.; hat)/
thông báo;
thông tin;
tuyên bô' ;
giới thiệu (ankündigen, bekannt geben);
giới thiệu chương trình' , die Firma hat Bankrott angesagt: công ty đã thông báo sự phá săn. : das Programm ansagen
herausbringen /(unr. V.; hat)/
in ấn;
phát hành;
công bố;
giới thiệu;
nhà hát đã giới thiệu một vở mới. : das Theater hat ein neues Stück herausgebracht
wer /ben [’verban] (st. V.; hat)/
giới thiệu;
vận động;
quảng cáo;
tiếp thị;
: für etw.
anbieten /(st. V.; hat)/
chào mời;
quảng cáo;
giới thiệu;
rao bán (hàng hóa);
chào bán hàng hóa ở chợ : auf dem Markt Waren zum Verkauf anbieten chào bán món hàng gì với giá rẻ : etw. zu günstigem Preis anbieten chào một bản thảo với một nhà xuất bản. : einem Verlag ein Manuskript anbieten
anempfehlen /(st. V.; empfiehlt an/(auch:) anempfiehlt, empfahl an/(auch:) anempfahl, hat anempfohlen)/
gởi gấm;
giới thiệu;
tiến cử;
đề cử;
khuyên nhủ;
einstimmen /(sw. V.; hat)/
giới thiệu;
dẫn giải;
chuẩn bị về tinh thần cho thích nghi;
chuẩn bị hòa mình vào buổi tối lễ hội. : sich auf den festlichen Abend einstimmen
Empfangsraum,empfehlen /[em'pfedan] (st. V.; hat)/
giới thiệu;
tiến cử;
đề cử;
khuyên bảo;
khuyên răn;
chỉ bảo;
giới thiệu ai/việc gì với ai : jmdm. etwJjmdn. empfehlen nồng nhiệt giới thiệu một quyển sách. : ein Buch wärmstens empfehlen