TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không

không

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Tầm Nguyên
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

phi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không phải đâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sao lại thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hư vô

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

ko có gì

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sắc

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

vô ngã

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

vô tướng

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

vô nguyện

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

khổ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

vô thường

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thậm chí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đâu phải thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói oan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói điêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói xáu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ điêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ oan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vu oan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vu cáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vu khống.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp đầu ngữ của danh từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ sự tăng vô hạn: Unzahl sổ lượng nhiều vô kể.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không kể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das ist nicht - điều đó có ý nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều đó không phải không có cơ sở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ zu sprechen không nói gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ daß không phải là...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mà là...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc dù không...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn toàn không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dĩ nhièn là không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâu phải thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngại va chạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngại xung đột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích va chạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trưng dụng

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

giờ thứ chín

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Trống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rỗng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đổ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trút

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm cho ra trống rỗng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không tồn tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vô gía trị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiêu diệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tử vong.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không/hư vô

 
Từ điển triết học Kant
không minh bạch

mờ ám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không minh bạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
không cân nhắc kỹ

không cân nhắc kỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thận trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

không

nothing

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

none

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nil

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

naturallymột cách tự nhiên naturetự nhiên

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bản chất naughtsố

 
Từ điển toán học Anh-Việt

no

 
Từ điển toán học Anh-Việt

nonekhông một

 
Từ điển toán học Anh-Việt

hoàn toàn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

not

 
Từ điển toán học Anh-Việt

emptiness

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

space

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

form

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

non self

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

signlessness

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ñishlessness

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

suffering

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

impermanence and non self

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

impermanence

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

no self

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Expropriation

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

non-

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

empty

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nothingness

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

không

nein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nichts

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant

ohne

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

doch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

không

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

un-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

’nein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorplaudem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

neinsagenkönnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sonder

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konfliktfrei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konfliktscheu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
không minh bạch

doppelgleisig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
không cân nhắc kỹ

Vorbedacht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kein Wort sagen

không nói một lời

keine Arbeit finden

không tìm được việc làm

kein Mensch kümmerte sich darum

không ai ngó ngàng đến việc ấy.

Nein/(auch

)

nichts zu essen haben

không có gì để ăn

nichts sagen

không nói gì

nichts hören können

không thề nghe được gì cả

alles oder nichts

tất cả hoặc không có gi cả

absolut nichts

tuyệt nhiên không

nein, das kann ich nicht glau ben

không, tôi không thể tin chuyện đó

nein, das ist unmöglich

không, điều ấy không thể được. Nein, das

-Es], -[s]

sự từ chối, sự phủ nhận, sự bác bỏ (Ablehnung).

"Das stimmt nicht!’’ - “Doch!”

“Điều đó không đúng!” - “Có chứ!”.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das ist doch zuarg!

thật là quá bỉ ổi!; 2. (trong câu trả lời có ý phủ định) không, sao lại thế, đâu phải thé;

wollte ihn einladen, doch er war schon verabredet

mọi ngưài muốn mài anh ắy, nhưng anh ẩy đã có buổi hẹn;

sprechen Sie doch

! chính anh nói!

ja doch

! tát nhiên! dĩ nhiên!;

inf): ohne zu sprechen

không nói gì; 2.: ~

Từ điển triết học Kant

Không/Hư vô [Đức: Nichts; Anh: nothing]

Xem thêm: Tồn tại, Quy định (sự), Hiện hữu (sự), Giới hạn, Phủ định,

Trong ĐLPĐ, Kant phân biệt cái Không vốn nảy sinh từ sự phủ định logic dựa theo nguyên tắc mâu thuẫn và do sự đối lập hiện thực tạo ra. Cái trước nảy sinh khi những vị từ mâu thuẫn được khẳng định cho cùng một chủ từ, chẳng hạn như một vật thể “vừa vận động lại vừa không vận động”. Cái Không thứ nhất được mô tả là “cái Không có tính phủ định không thể hình dung được” (ĐLPĐ tr. 171, tr. 211). Ở cái Không thứ hai, cả hai thuộc tính, chẳng hạn như “lực vận động của một vật thể theo một hướng và một xu hướng [vận động] ngang bằng của chính vật thể ấy theo hướng ngược lại” (tr. 172, tr. 211) không mâu thuẫn với nhau về mặt logic, mà là triệt tiêu lẫn nhau và được sinh ra trong một cái Không có thể hình dung được hay trạng thái “đứng im”. Kant minh họa hình thức sau của cái Không là tổng các số dương và số âm trong đó sự triệt tiêu các thuộc tính đối lập tạo ra tổng “= 0”. Quan niệm này về cái Không và mô hình về sự phủ định hiện thực làm cơ sở cho nó sau này xuất hiện trong PPLTTT trong quan niệm về sự phủ định như là sự quy định.

Trong PPLTTT, Kant gộp hai quan niệm về cái Không trong loại hình học về cái Không ở cuối phần Phụ lục “Về Tính nước đôi của các khái niệm phản tư”. Các khái niệm phản tư là những phân biệt cơ bản cần thiết cho sự định hướng của phán đoán theo phạm trù, và qua sự suy tưởng này, Kant xét đến sự phân biệt nền tảng nhất cốt yếu ở việc đối tượng nói chung của phán đoán là “cái có hay là cái không”. Ông đi theo sự phân biệt giữa cái có và cái không bằng bảng các phạm trù, chỉ ra rằng cái đối lập với đối tượng của các phạm trù về lượng toàn thể [mọi cái], đa thể [nhiều cái], và nhất thể [một cái]) là “cái không [cái gì cả]”, tức một ens rationis (vật có thể được suy tưởng) hay “khái niệm rỗng, không có đối tượng” (PPLTTT A 290/B 347). Cái đối lập với đối tượng nói chung của các phạm trù về chất là “cái không có” - nihil privatum [đối tượng rỗng của một khái niệm] - hay “một khái niệm về sự thiếu vắng [tính thực tại của] một đối tượng. Cái đối lập với đối tượng nói chung của các phạm trù về tương quan là sự thiếu vắng về bản thể hay “chỉ là điều kiện mô thức đơn thuần của một đối tượng (như là hiện tượng)” tức là không gian thuần túy và thời gian thuần túy đã trừu xuất khỏi những đối tượng ở trong chúng như là “ens imaginarium” [trực quan rỗng không có đối tượng]. Cuối cùng, cái đối lập với đối tượng nói chung của các phạm trù về tình thái là đối tượng tự-mâu thuẫn về mặt logic, hay nihil negativum [đối tượng rỗng không có khái niệm] - tức cái Không ở trong logic học được bàn luận trong ĐLPĐ. Kant quan sát thấy rằng ens rationis về lượng là không thể có, bởi lẽ nó chỉ là một sự hư cấu, cho dù có nhất quán về logic; nihil negativum về tình thái là không thể có, vì khái niệm của nó tự thủ tiêu chính mình. Vậy chỉ còn lại nihil privatum về chất và ens imaginarium về tương quan như là những sự phủ định nhất định, nghĩa là, trong khi bản thân chúng không thực tồn, chúng vẫn cần thiết cho việc xác định cái thực tồn.

Đinh Hồng Phúc dịch

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

none

không, giờ thứ chín (nhật tụng)

non-

Không, vô, bất, phi

empty

Trống, rỗng, không, đổ, trút, làm cho ra trống rỗng

nothingness

Không, hư vô, vô, không tồn tại, vô gía trị, tiêu diệt, tử vong.

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Expropriation,none

Trưng dụng, không

Từ điển Tầm Nguyên

Không

chẳng có gì cả. Theo lý thuyết của Phật thì hết thảy muôn vật trong vũ trụ đều có gốc ở " không" mà ra. Cửa không: của Phật. Cửa không đành gởi cái xuân tàn. Thơ Cổ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kein /[kain] (Indefinitpron.)/

(attr ) không;

không nói một lời : kein Wort sagen không tìm được việc làm : keine Arbeit finden không ai ngó ngàng đến việc ấy. : kein Mensch kümmerte sich darum

nein /[nain] (Partikel)/

không (dùng trả lời phủ định hay bác bỏ);

) : Nein/(auch

nichts /[nixts] (Indefinitpron.)/

(allein stehend) không; hoàn toàn không;

không có gì để ăn : nichts zu essen haben không nói gì : nichts sagen không thề nghe được gì cả : nichts hören können tất cả hoặc không có gi cả : alles oder nichts tuyệt nhiên không : absolut nichts

neinsagenkönnen /không thể từ chối; nein, natürlich nicht/

không; không phải đâu (nhấn mạnh ý phủ định);

không, tôi không thể tin chuyện đó : nein, das kann ich nicht glau ben không, điều ấy không thể được. Nein, das : nein, das ist unmöglich sự từ chối, sự phủ nhận, sự bác bỏ (Ablehnung). : -Es], -[s]

sonder /[’zondar] (Präp. mit Akk.; meist in Verbindung mit Absừakta) (geh. veraltend)/

không; chẳng; không có (ohne);

neinsagenkönnen /không thể từ chối; nein, natürlich nicht/

không; dĩ nhièn là không;

doch /(Adv.)/

(luôn đọc nhấn mạnh) không; sao lại thế; đâu phải thế (dùng diễn tả ý phản đối, ý trái ngược);

“Điều đó không đúng!” - “Có chứ!”. : " Das stimmt nicht!’’ - “Doch!”

konfliktfrei,konfliktscheu /(Adj.)/

ngại va chạm; ngại xung đột; không; thích va chạm;

doppelgleisig /(Adj.)/

mờ ám; không minh bạch; không; rõ ràng (zwielichtig);

Vorbedacht /sau khi cân nhắc kỹ, rất thận trọng; ohne Vor bedacht/

không cân nhắc kỹ; không; thận trọng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nein /adv/

không; - und ábermals -ì không! không!

un- /(tiép đầu ■ JŨ của tính từ và phó tù)/

không, phi, bắt, vô; unaufmerksam không chú ý.

’nein /- hinein/

- hinein 1. không; - und abermals I không! không dâu; 2. không phải đâu, thậm chí.

doch /1 adv/

1. dù sao, tuy vậy, tuy thé, tuy nhiên, vậy; kommen Sie doch! nào đến đây; ja - chính thế, đúng thế; das ist doch zuarg! thật là quá bỉ ổi!; 2. (trong câu trả lời có ý phủ định) không, sao lại thế, đâu phải thé; wirst du nicht kommen?- Doch, ich werde kommen phải chăng mày không đến - Đâu phải thế, tôi đến chú; II cj nhưng man wollte ihn einladen, doch er war schon verabredet mọi ngưài muốn mài anh ắy, nhưng anh ẩy đã có buổi hẹn; 111 prtc chính: sprechen Sie doch ! chính anh nói! es ist - không đúng ư? ja doch ! tát nhiên! dĩ nhiên!; nein - ! không bao giờ! đùng hòng!

vorplaudem /vt (fm)/

vt (fm) nói, không, nói oan, nói điêu, nói xáu, đổ điêu, đổ oan, vu oan, vu cáo, vu khống.

Un- /(/

1. không, phi, bất, vô, thất; Unglück [sự] bất hạnh, vô phúc; 2. chỉ sự tăng vô hạn: Unzahl sổ lượng nhiều vô kể.

ohne /I prp (A/

I prp (A) 1. không; ohne Zweifel khồng nghi ngỏ; 2. ngoài, không kể; 3.: das ist nicht (so) - điều đó có ý nghĩa, điều đó không phải không có cơ sở; II cj 1. (có inf): ohne zu sprechen không nói gì; 2.: ohne daß không phải là..., mà là..., mặc dù không...; ohne zu... không.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

không

emptiness, space

không,sắc

emptiness, form

không,vô ngã

emptiness, non self

không,vô tướng,vô nguyện

emptiness, signlessness, ñishlessness

khổ,không,vô thường,vô ngã

suffering, emptiness, impermanence and non self

vô thường,khổ,không,vô ngã

impermanence, suffering, emptiness, no self

Từ điển tiếng việt

không

- I. ph. Từ biểu thị sự thiếu mặt, vắng mặt… ý phủ định nói chung : Nó không đến ; Không có lửa thì không thể có khói ; Rượu ngon không có bạn hiền, không mua không phải không tiền không mua (Nguyễn Khuyến). II. t. Trống rỗng : Vườn không nhà trống ; Tay không. III. d. 1 . “Số không” nói tắt : Khi x bằng 4, hàm số bằng không. 2. Điểm đầu của một thang chia độ nhiệt kế (X. Độ không) hoặc thời điểm bắt đầu một ngày. Không giờ. Thời điểm bắt đầu một ngày, đúng nửa đêm, và trùng với 24 giờ ngày hôm trước.< br> - d. Từ nhà Phật dùng để chỉ chung những cái hư vô, trái với sắc. Với tướng (hiện tượng) : Sắc sắc không không. Cửa không. Nhà chùa.

Từ điển toán học Anh-Việt

naturallymột cách tự nhiên naturetự nhiên,bản chất naughtsố

không

no

không

nonekhông một,hoàn toàn

không

not

không

nothing

không, ko có gì

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

không

không

1) nein (adv), nicht (adv), nichts (pr. indef), ohne (prp), kein (a); không bao giò nie (adv), niemals (adv); không ... mà cũng không... weder ... noch ...; không nhíẻu hơn mà củng không ít hơn nicht mehr und nicht weniger; số không null (a);

2) (từ. cuối câu hỏi) anh có dông ý không ? bist du einverstanden?;

3) (trông rỗng) leer (a); phòng không leeres Zimmer n, (ngb) unverheiratet (a), zunggeselte m;

4) (dứng sau dộng từ) unentgeltlich (a), kostenslos (a), umsonst (a); ăn không ngòi r' ôi essen, ohne zu arbeiten; làm

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nil

không