TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật chất

vật chất

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vật liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất liệu

 
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nội dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất thể

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tài liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tư liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thân thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bản chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thực chất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chất thể/chất liệu/vật chất

 
Từ điển triết học Kant

hữu cơ

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

vô cơ

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

hưu hình

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tự nhiên

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

vật ỉý

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

vật liệu chất

 
Từ điển toán học Anh-Việt

=

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-n chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật chát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên tó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

các nguyên liệu chính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật liệu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể chát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh té

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết kiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo vát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thạo việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tư vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tây vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thiên lệch.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng thực chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng đắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp tình hóp lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiét kiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đõ tón kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thiên vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thiên lệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thật ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói đúng ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của dang tội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất lượng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khối

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đống

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lượng lớn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vật tư

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phần chính văn bản

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự sắp chữ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thành phần<BR>prime ~ Chất liệu nguyên thủy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật chất nguyên sơ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1.Thuộc: tự nhiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên nhiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật lý. 2. Thực tại giới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế giới thực tại.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
vật chắt

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật chắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải vóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tài liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vật chất

matter

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Substance

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Material

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Physical

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 agent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

organic

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

inorganic

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

mass

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

vật chất

Materie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stofflich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

materiell

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Grundstoff

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

material

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Körperlich

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hyle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Urstoff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stoff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

substantiell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Substanz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Werkstoff

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

organisch

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

anorganisch

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Angelegenheit

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Sachlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sachlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
vật chắt

Stoff

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

feste Materie

chắt rắn.

ein körperlich es Unbehagen

[sự] khó ỏ, khó chịu trong người; 2. vật chất, vật thể; II adv theo thể chất.

die materiell e Grundlage

cơ sỏ kinh tế; ein

materiell er Nachteil

(cô) sự mất quân; II adv [một cách] vật chát.

kúnstseidener Stoff

hàng tơ nhân tạo; 4. vật liệu, tài liệu, tư liệu, số liệu; ~

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

matter

Vật chất, chất liệu, tài liệu, chất thể, nội dung, thành phần< BR> prime ~ Chất liệu nguyên thủy, vật chất nguyên sơ [là phần vật chất nguyên thủy làm nền tảng của tất cả các vật khác; chính bản thân nó không phải là vật thể hoặc là vật chất, như khoa học t

physical

1.Thuộc: tự nhiên, vật tính, hình thể, thực tại, vật chất, thực chất, thân thể, thiên nhiên, vật lý. 2. Thực tại giới, thế giới thực tại.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

substance

vật chất, thực chất, bản chất, nội dung

mass

vật chất, chất lượng, khối, đống, lượng lớn

material

nguyên liệu, vật liệu, vật chất, vật tư, chất, tư liệu

matter

chất, vật chất, vật liệu, phần chính văn bản, sự sắp chữ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Materie /f/

1. (triét) vật chất; 2. =, -n chất, vật chát; feste Materie chắt rắn.

Grundstoff /m -(e)s,/

1. (hóa) nguyên tó; 2.(triết) vật chất; 3. (kinh tế) các nguyên liệu chính.

stofflich /a/

1. [về] nội dung, tài liệu, tư liệu; 2.[thuộc] vật chất, vật thể, vật liệu.

körperlich /I a/

1. [thuộc về] thân thể, thể chát, thể lực, thể xác; ein körperlich es Unbehagen [sự] khó ỏ, khó chịu trong người; 2. vật chất, vật thể; II adv theo thể chất.

materiell /I a/

1. [thuộc về] vật chất, vật thể; 2. vật liệu, nguyên liệu; 3. kinh té, tiết kiệm; die materiell e Grundlage cơ sỏ kinh tế; ein sehr - er Mensch ngUòi rất thực té; materiell er Nachteil (cô) sự mất quân; II adv [một cách] vật chát.

Sachlichkeit /f =/

1. [sự, tính] thành thạo, tháo vát, thạo việc; 2. [tính chất, sự] hợp lí; 3. [tính] vật chất; 4. [tính chắt, tính] khách quan, không tư vị, không tây vị, công bằng, không thiên lệch.

sachlich /I a/

1. thiết thực, đúng thực chất; 2. hợp lí, hợp lẽ, có lí, đúng đắn, hợp tình hóp lí, tiét kiệm, đõ tón kém; [có tính] kinh tế; 3. (triét) [thuộc] vật chất, vật thể, hiện thực; 4. bản chất; 5. khách quan, không tư vị, không thiên vị, công bằng, không thiên lệch; 11 adv 1. [một cách] thiết thực; 2. [một cách] khách quan; 3. thực ra, thật ra, nói đúng ra, của dang tội.

Stoff /m -(e)s,/

1. (triét) vật chắt; 2. chất, vật chất; der édle - (đùa) rượu vang; 3. vải vóc, vải, hàng; ein kúnstseidener Stoff hàng tơ nhân tạo; 4. vật liệu, tài liệu, tư liệu, số liệu; Stoff zu einem Roman đề tài một tiểu thuyết.

Từ điển toán học Anh-Việt

material

vật chất; vật liệu chất

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

vật liệu,vật chất,chất liệu,hưu hình

[DE] Material

[EN] Material

[VI] vật liệu, vật chất, chất liệu; (thuộc) vật chất, hưu hình

chất,vật chất,vật liệu

[DE] Angelegenheit

[EN] Matter

[VI] chất, vật chất, vật liệu

vật chất,tự nhiên,vật ỉý

[DE] Körperlich

[EN] Physical

[VI] (thuộc) vật chất, tự nhiên, vật ỉý

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Werkstoff,organisch

[EN] Material, organic

[VI] Vật chất, hữu cơ

Werkstoff,anorganisch

[EN] Material, inorganic

[VI] Vật chất, vô cơ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

substance

chất, vật chất

Từ điển triết học Kant

Vật chất [Đức: Materie; Anh: matter]

-> > Chất thể,

Chất thể/Chất liệu/Vật chất [Đức: Materie; Anh: matter]

Xem thêm: Tùy thể, Vật thể, Khái niệm phản tư (các), Động lực học, Mô thức, Cơ học, Chuyển động (sự), Hiện tượng học, Chuyển động học, Bản thể,

Trong triết học phê phán, Kant dành một vai trò tương đối hạn chế cho khái niệm “chất thể” hay “vật chất”. Chất thể được xác định về mặt tính từ là “chất thể của hiện tượng” và “chất liệu cho nhận thức”, với nghĩa trước thì chất thể là “hiện tượng tương ứng với cảm giác” (PPLTTT, A 20/B 34) và với nghĩa sau là cái gì “thu hoạch được từ các giác quan” (PPLTTT, A 86/ B 118). Chất thể luôn đối lập với mô thức, và cùng với mô thức làm thành một trong bốn cặp các khái niệm phản tư. Chất thể có nghĩa là “cái có thể được quy định nói chung” đối lập với mô thức, vốn có nghĩa là sự quy định nói chung (PPLTTT, A 267/B 323). Cũng như với mọi khái niệm phản tư, chất thể và mô thức không phải là cái gì tự thân mà biểu thị những phương cách để giác tính hướng mình đến kinh nghiệm. Do đó chất thể chỉ đơn thuần biểu thị những gì được các mô thức của trực quan và giác tính quy định ở trong kinh nghiệm, vì vậy, chất thể là một thuật ngữ của sự phản tư về “các sự vật tự thân xuất hiện ra” (PPLTTT, A 268/B 324), chứ không phải là một hiện tượng đơn thuần hoặc một vật tự thân.

Trong PPLTTT, chất thể được phân biệt với bản thể hay với cái thường tồn trong kinh nghiệm, vì nó “không có nghĩa là một loại bản thể hoàn toàn khác biệt và dị tính với đối tượng của giác quan bên trong (linh hồn), mà chỉ có sự khác nhau về loại của những hiện tượng về những đối tượng - không nhận thức được đối với ta về mặt tự thân - mà những biểu tượng về chúng được ta gọi là những biểu tượng bên ngoài” (PPLTTT, A385). Thực vậy, cái được gọi là chất thể không gì khác hơn là các kết quả trong giác quan bên ngoài của “những biến đổi về vị trí”, trong khi các lực thấm nhuần chất thể không gì khác hơn “là nỗ lực đơn thuần quy về các mối quan hệ trong không gian như là các kết quả của chúng” (A 386). Chất thể cũng không phải là một vật tự thân; với tư cách là một khái niệm phản tư, nó “không ở trong số những đối tượng của giác tính thuần túy” và cho dù ta có xét đến nó như thế, “đối tượng siêu nghiệm có thể làm nền tảng cho hiện tượng mà ta gọi là vật chất chỉ là một cái gì đó mà ta không hiểu gì về bản tính của nó, dù có ai đó tự cho rằng có thể truyền đạt cho ta” (A 277/B 333). Khái niệm phê phán (của Kant) về chất thể quả thực đã tước bỏ toàn bộ những phẩm cách vốn được gán cho khái niệm này trong lịch sử triết học, nghĩa là, vừa không phải là “vật chất tự thân” (hyle) vừa không phải bản thể vật chất làm nền tảng cho các tùy thể.

Tuy nhiên, với SHHTN, Kant dành trọn quyển sách để bàn về vật chất, hay đúng hon là bàn về “những nguyên tắc cho sự cấu tạo các khái niệm thuộc về khả thể của vật chất” (SHHTN tr. 472, tr. 9), cụ thể là những nguyên tắc đi trước mọi nỗ lực áp dụng toán học vào cho “học thuyết về vật thể’ hay khoa học tự nhiên. Theo những đề mục của bảng các phạm trù, Kant trình bày “tất cả những sự quy định của khái niệm phổ quát về vật chất nói chung, và do đó tất cả những gì có thể được suy tưởng tiên nghiệm về nó” (SHHTN tr. 476, tr. 12). Ông mô tả cách tiến hành của mình như một cách vận hành “khái niệm về vật chất thông qua tất cả bốn chức năng của các khái niệm của giác tính” (tr. 476, tr. 13). Sự quy định cơ bản của vật chất đối với cảm năng của ta là sự vận động, và vì thế, “tất cả những thuộc tính gắn liền với bản tính của vật chất” có thể được truy nguyên đến “sự vận động này” (tr. 477, tr. 14). Vì thế vật chất được phân tích dựa vào sự vận động: đầu tiên, bằng chuyển động học, như là một lượng vận động thuần túy, sau đó bằng động lực học như là chất của sự vận động như là sự biểu hiện của một lực, sau đó lại bằng cơ học, về tương quan của các bộ phận đang chuyển động của vật chất với nhau, và sau cùng bằng hiện tượng học, như là “sự vận động hoặc sự đứng yên của vật chất được quy định chỉ liên quan đến phương cách của sự hình dung thành biểu tượng hay tình thái, tức là, như là một hiện tượng của các giác quan bên ngoài” (tr. 477, tr. 15).

Mai Thị Thùy Chang dịch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hyle /die; - (Philos.)/

vật chất (Stoff, Materie);

Urstoff /der; -[e]s, -e/

vật chất (Materie);

material /(Adj.)/

(bildungsspr ) (thuộc) vật chất (stofflich);

Stoff /[Jtof], der; -[e]s, -e/

(o Pl ) (Philos ) vật chất (Materie);

substantiell /(Adj.)/

(bildungsspr ) (thuộc) vật chất (stofflich, materiell);

Substanz /[zop'stants], die; -, -en/

chất; vật chất (Stoff, Materie);

Materie /[ma'te:ria], die; -, -n/

(o Pl ) (bildungsspr ) vật chất; vật thể;

materiell /[mate'riel] (Adj.)/

(thuộc) vật chất; vật thể (stofflich);

Stofflich /(Adj.)/

(thuộc) vật chất; vật thể; vật liệu;

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Substance

vật chất

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Matter

Vật chất

a word used to describe anything that contains mass.

Từ để chỉ mọi thứ có khối lượng.

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Substance /VẬT LÝ/

vật chất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 agent, material

vật chất

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vật chất

1)stofflich (a), materiell (a);

2) Materie f, Grundstoff m; thế giói vật chất Welt f der Materie.

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Substance

vật chất

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

matter

vật chất