verlangen /(sw. V.; hat)/
đòi;
yêu cầu (tiền công V V );
bà ta đòi hắn 20 Euro : sie verlangte 20 Euro von ihm chị muốn bán món ấy bao nhiêu? : wie viel verlangst du dafür?
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
yêu cầu;
lấy;
nghi phép : Urlaub nehmen tôi đã xin nghỉ một ngày. 1 : ich habe mir einen Tag frei genommen
Mandat /[man'da.t], das; -[e]s, -e/
yêu cầu;
trách nhiệm (đối với nghị sĩ, dân biểu hay người đại diện được bầu);
ausbitten /(st. V.; hat)/
yêu cầu;
đòi hỏi (verlangen);
dĩ nhiên là tồi yêu cầu điều đó. 3 . (veraltet) mời (đi ặn, đi chơi...). : das möchte ich mir ausgebeten haben
postulieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) đòi hỏi;
yêu cầu (fordern);
drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/
yêu cầu;
đòi hỏi (làm một việc gì);
thúc giục, yêu cầu phải làm gì : auf etw. (Akk.) drängen yêu cầu có phưang án giải quyết vấn đề. : auf Lösung der Probleme drängen
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu cầu (zumuten);
chưa có ai yêu cầu tôi như thế. : so etwas ist mir noch nicht geboten worden
Bedingung /die; -, -en/
điều kiện;
yêu cầu (Voraussetzung);
những điều kiện của họ là gì? : wie lauten ihre Bedin gungen? những yêu cầu của chúng ta đã không được đáp ứng : unsere Bedingungen sind nicht erfüllt worden (không) chấp nhận điều kiện của ai : jmds. Bedingungen [nicht] akzeptieren không có yêu cầu gỉ : unter keiner Bedingung với yêu cầu sau đây... : unter folgender Bedingung...
abfordern /(sw. V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu cầu;
yêu cầu ai điều gì : jmdm. etw. abfordern viên cảnh sát yêu cầu tôi xuất trình chứng minh thư. : der Polizist forderte mir die Kennkarte ab
abnehmen /(st V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu cầu (abverlangen);
ông ta chỉ đòi tôi có 10 Euro cho công việc sửa chữa. : er will mir für die Reparatur nur 10 Euro abnehmen
nachfragen /(sw. V.; hat)/
yêu cầu;
thỉnh cầu;
ausbitten /(st. V.; hat)/
(geh ) đề nghị;
xin;
yêu cầu (dành cho mình điều gì);
tôi đề nghị một thời gian để suy nghĩ. : ich bat mir Bedenkzeit aus
nachsuchen /(sw. V.; hat)/
(geh ) thỉnh cầu;
yêu cầu;
xin [um + Akk : điều gì, vật gì];
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
ra giá;
yêu cầu;
đòi;
ông tinh giá tiền món ấy là bao nhiêu? 1 : was nehmen Sie dafür?