Erforderlichkeit /í =/
í = sự] cần thiết, thiết yếu.
Notwendigkeit /(Notwendigkeit) f =, -en/
(Notwendigkeit) sự] cần thiết, thiết yếu.
Bedürfnis /n -ses, -se/
nhu cầu khát vọng, [sự] cần thiết; Bedürfnis nach etw (D) haben cần, đòi hỏi, seine Bedürfnis se befriedigen thỏa mãn các nhu cầu.
nötig /a/
cần thiết, cần, thiết yếu; etw. (dringend) nötig háben rát cần.
erforderlich /a/
cần thiết, thiết yéu, rất cần; - sein cần có, cần.
notwendig /(notwendig)/
1 a cần, cần thiết, thiết yếu; ein notwendig es Übel tai họa không tránh khỏi; II adv nhất định, nhất thiết, rất, hết súc, cực kì, vô cùng; II adv nhất định, thiết yéu, nhắt thiét.
unentbehrlich /(unentbehrlich) a/
(unentbehrlich) cần thiết, thiết yếu, rất cần, tắt yéu.
Muß /n =/
1. [sự] cần thiết, thiết yéu; 2. (triết) [tính] tất yếu, tắt nhiên.
gebührend /I a/
phù hợp, thỏa đáng, xứng đáng, đích đáng, thích đáng, cần thiết, đáng; 11 adv theo công lao (công trạng), đúng múc, thỏa đáng, chu đáo.
konvenabel /a/
thích hợp, thích đáng, xúng đáng, cần thiết, thỏa đáng, khá tô' t, lịch thiệp.
pflichtgemäß
1 a phục vụ theo nghĩa vụ, đích đáng, thích đáng, thỏa đáng, xứng đáng, cần thiết; II adv theo trách nhiệm;
Not /f =, Nöte/
f =, Nöte 1. [sự] cần thiết, nhu cầu, cần, thiét yếu; cực đoan, thái cực, cực độ; aus Not do sự cần thiết; óhne Not vô ích; mít knapper [genauer] Not; mit Müh und Not vói sự khó khăn lón; [một cách] chật vật, vất vả, khó khăn; 2. [sự, cánh] thiếu thôn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần củng;
schuldig /a/
1. có lỗi, lầm lỗi, có tội, phạm tội, phạm lỗi; der schuldig e Teil bên có tội; sich schuldig bekennen nhận lỗi của mình; 2. prâd nợ, mắc nợ (tiền); Geld schuldig sein mắc nợ, nỢ; 3. cần thiết, thích đáng, thỏa đáng; 4. prâd có trách nhiệm, có nhiệm vụ; schuldig sein etw. zu tun có trách nhiệm làm.
sollen /mod/
mod 1. thích đáng, thỏa đáng, cần thiết, cần phải, phải; soll ich dừ helfen? tó phải giúp cậu không?; er soll sofort kommen anh ắy phải đén ngay; 2. nên; wir sollen der Stimme unseres Gearssen folgen chúng ta nên nghe theo tiếng nói của lương tâm mình; 3. (biểu hiện sự đồng ý, nguyện vọng...) du sollst sofort hérk- ommen! mày phải đến ngay lập túc!; das sollte ich meinen còn phải nói, chả phải nói!, dĩ nhiên rồi!; 4. (biểu hiện khả năng, xác định); wenn es régnen sollte... nếu trôi mưa; mann sollte meinem có thể nghĩ; 5. (thành ngữ) was soll das bedeuten heißen? cái đó nghĩa là gì? was soll das alles? tát cả cái đó để làm gì?