äufschmeißen /vt/
thắng, hạ, được, hơn, ăn.
denn /I cj/
1. vì, bđi ù, cho nên; 2. (sau thể so sánh) hơn; mehr denn je lón hơn bao giô; II prtc chính, phải chăng, hay chàng; 111 advvậy, vậy thì; es sei daß... trù phi...
ausmisten /vt/
1. dọn phân (chuồng); 2. thắng, hạ, được, hơn (ai).
übergipfeln /vt/
hơn, hơn hẳn, trội hơn, vượt hơn, vượt.
überlegen II /I a/
1. hơn, trội hơn; j-m an Verstand - sein thông minh hơn ai; zahlenmäßig überlegen II sein đông hơn, nhiều hơn; 2. kiêu căng, kiêu ngạo, kiêu hãnh, tự cao; II adv có ưu thế lỏn; [một cách] vững tin, tin tưđng, tin chắc, vững vàng, chắc chắn.
überragen /vt/
1. khống chế; 2. (an D) hơn, hơn hẳn, trội hơn, vượt hơn, ăn đứt; fn um Haupteslänge an Geist überragen cao hơn ai một cái đầu.
voraushaben /vt (vor j-m)/
vt (vor j-m) hơn, hơn hẳn, trội hơn, vượt hơn, ăn đút, nuốt sống;
übertreffen /vt (an D, durch A)/
vt (an D, durch A) hơn, hơn hẳn, trội hơn, vượt hơn, ăn đứt, vượt quá, nhiều hơn, hoàn thành vượt múc; alle Erwartungen übertreffen vượt qua mọi dự báo.
überflügeln /vt/
1. hơn, hơn hẳn, trội hơn, vượt hơn, ăn đứt; 2., (quân sự) đi vòng tù phía sưòn (quân địch); 3. vượt, vượt quá, lên quá.
emponragen /vi (s) (über A)/
vi (s) (über A) nỗi cao lên, nhô cao lên, mọc lên, nhô lên, cao lên, dâng lên; 2. hơn, hơn hẳn, trội hơn, vượt hơn.
über /I prp/
1. (A cho câu hỏi " dí đâu?" , D cho câu hỏi " ỏ đâu?' ) lên trên, ỏ trên; er hängt die Lampe - den Tisch nó treo đèn ỏ trên bàn; die Lampe hängt über dem Tisch đèn treo trên bàn; Sieg über Sieg thắng lợi liên tiếp, chiến thắng liên tiếp; 2.(A) qua, ngang qua, băng qua, xuyên qua, thông qua, kinh qua; das Tuch über den Kopf werfen trùm khăn lên đầu; der Fluß trat über die Ufer nuđc sông chảy tràn bô; 3.(A) sau, cách; heute über drei Wochen sau đúng ba tuần; über die Nacht bléiben ngủ trọ, ngủ đỗ, ngủ đậu, ngủ lại; über kurz oder lang sđm muộn; 4. (A) trên, hơn, quá, già; cao hơn; über drei Wochen hơn ba tuần; bis über die Knie cao hơn đùi gối; 5. (A) ũề, đến, tái; über einen Vorfall erzählen kể về chuyên lạ; 6. (D): über der Arbeit habe ich das uergéssen tôi đã quên không làm; über dem Lärm erwachen tỉnh dậy ù ồn; 7. (A): über den Feind Stegen thắng kẻ thù; über j-n herfallen công kích ai; II adv 1.: Gewehr -I (quân sự) vác súng lên vai, vác!; 2. trong vòng, trong thòi gian, trong khi, trong lúc, trong quá trình; den Winter über suốt mùa đông; die Nacht über suốt đêm, trọn đêm; 3.: über und über genúg khá hoàn toàn; - und über bespritzt bị hắt từ trên xuống; über und über erröten bị nhuốm mầu; 4.: er ist mir über nó biết nhiều hơn tôi; das ist mir schon über tôi đã chán ngắy cái đó rồi.
übertrumpfen /vt/
trội hơn, hơn.
überbieten /vt/
1. cho giá cao hơn; trả giá cao hơn; j-n mit ỊumỊ hundert Marks trả giá cao hơn ai một trăm mác; 2. hơn, hơn hẳn, trội hơn, vượt hơn, vượt múc kế hoạch; die Norm mit 40% überbieten vượt 40% định múc.
hinaus /adv/
1. có nghĩa địa điểm: ra ngoài, từ sau; zum Fenster hinaus từ cửa' sổ; zur Tür hinaus sau cửa; zur Stadt hinaus từ thành phổ; 2. có nghĩa thòi gian: auf Jahre hinaus cho nhiều năm; 3. có nghĩa chuyển qua giói hạn nào đó: über etu> . (A) hinaus cao hơn, trên, vượt, qúa, hơn; darüber hinaus hơn nữa, vả chăng,