TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mờ

mờ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đục

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xỉn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhạt

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mờ nhạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

không rõ nét

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Mỏng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

màu xám

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tôì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắn sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không sáng bống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xám xịt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm u ám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhợt nhạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lu mờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhòe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chập chờn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có hình dạng rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể nhìn xuyên qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không trong suốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không láng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mờ xỉn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kém

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏ nhoi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
lô mò

nhạt màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lô mò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mờ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

mờ

fuzzy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dull

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

opaque

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hazy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

matt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

flat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 blind

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 thin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lustreless

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mat a

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

fogging

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mat

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

unsharpness

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ma

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

worn

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

mờ

matt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trüb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glanzlos

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vage

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unscharf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trub

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

undurchsichtig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dunkel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

neblig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Undeutlichkeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

funzelig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

funzlig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gedeckt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

opak

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stumpf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trubel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

blass

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwimmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

blickdicht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
lô mò

fahl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Matte Stellen

 Vết mờ

Sie sind durchschimmernd (bzw. transluzent, opak, milchig) und meist schlagzäh.

Chúng sáng mờ (hoặc mờ, đục, màu sữa) và đa số có tính bền va đập.

Dieoptische Erscheinung der teilkristallinen Kunststoffe nennt manauch opak oder transluzent.

Biểu hiện quang học này của chất dẻo kết tinh từng phần còn được gọi là mờ đục hoặc trong mờ.

Der schlagzäh modifizierte opake Kunststoff bildet hochwertige, mattglänzende und kratzfeste Oberflächen aus.

Chất dẻo mờ đục chịu va đập được biến đổi này có bề mặt chất lượng cao, bóng mờ và chống trầy xước.

ABS ist opakund hat einen hohen Oberflächenglanz.

ABS mờ đục và có bề mặt rất bóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trübes Glas

thủy tinh mờ

der Kranke hat trübe Augen

người bệnh có đôi mắt mờ đục

im

der Himmel war von keiner Wolke getrübt

bầu trời không bị đám mây nào che phủ.

ein blasses Rot

màu đỏ tái

die Farbe ist zu blass

màu này quá nhạt.

die Zahlen schwam men vor ihren übermüdeten Augen

những con số nhòe nhoẹt trước đôi mắt mệt mỏi của nàng. 1

schwaches Licht

ánh sáng yếu

es blieb nur eine schwache Hoff nung

chỉ còn một tia hy vọng nhỏ nhoi

schwach bewegtes Wasser

dòng nước chảy nhẹ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fahl /a/

nhạt màu, lô mò, mờ.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

fuzzy

mờ, mờ nhạt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

funzelig,funzlig /(Adj.) (ugs. abwertend)/

mờ; tôì;

gedeckt /(Adj.)/

(màu) mờ; không bóng (gedämpft, matt);

duff /(Adj.) (nordd.)/

mờ; xỉn; không bóng (matt, glanzlos);

opak /[o'pa:k] (Adj.) (Fachspr.)/

mờ; đục; chắn sáng (undurchsichtig, lichtundurch lässig);

Stumpf /[Jtumpf] (Adj.)/

(bề mặt) nhám; không sáng bống; mờ;

Stumpf /[Jtumpf] (Adj.)/

(màu) đục; mờ; xỉn; xám xịt (matt, glanzlos);

trüb /(Adj.; trüber, trübste)/

(chất lỏng, thủy tinh v v ) đục; vẩn; mờ; không trong;

thủy tinh mờ : trübes Glas người bệnh có đôi mắt mờ đục : der Kranke hat trübe Augen : im

Trubel /[’tru.bal], der; -s/

(selten) làm u ám; mờ; có mây;

bầu trời không bị đám mây nào che phủ. : der Himmel war von keiner Wolke getrübt

blass /[blas] (Adj.; -er, -este, seltener: blässer, blässeste)/

(màu sắc) nhợt nhạt; mờ; mờ nhạt; lu mờ (hell, matt);

màu đỏ tái : ein blasses Rot màu này quá nhạt. : die Farbe ist zu blass

matt /[mat] (Adj.; -er, -este)/

đục; mờ; không bóng; không sáng; xỉn (nicht spiegelnd);

schwimmen /(st. V.)/

(ist) nhòe; mờ; chập chờn; không có hình dạng rõ ràng (verschwimmen);

những con số nhòe nhoẹt trước đôi mắt mệt mỏi của nàng. 1 : die Zahlen schwam men vor ihren übermüdeten Augen

blickdicht /(Adj.)/

không thể nhìn xuyên qua; mờ; đục; không trong suốt (undurch sichtig);

glanzlos /(Adj.)/

không bóng; không láng; đục; mờ; mờ xỉn; xám xịt (matt, ưiibe);

schwach /[Jvax] (Adj.; schwächer [’Jvexar], schwächste ['Jvexst...])/

nhẹ; nhẹ nhàng; mờ; nhạt; yếu; kém; nhỏ; nhỏ nhoi;

ánh sáng yếu : schwaches Licht chỉ còn một tia hy vọng nhỏ nhoi : es blieb nur eine schwache Hoff nung dòng nước chảy nhẹ. : schwach bewegtes Wasser

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

ma

Mờ, nhạt

worn

Mỏng, mờ

dull

Xỉn, đục, mờ, màu xám

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mat

mờ , xỉn

opaque

mờ, đục

dull

mờ , xỉn

unsharpness

không rõ nét, mờ

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Mờ

Thuật ngữ chung dùng để chỉ một sự tăng nào đó mật độ quang học của nhũ tương ảnh đã xử lý, gây ra bởi tác động khác, ngoài tác động trực tiếp của bức xạ tạo ảnh gây ra do một hay những tác động sau đây: a) Già hóa: Hư hỏng, trước hoặc sau khi phơi nhiễm, hoặc cả hai tạo thành từ phương tiện ghi đã được lưu giữ quá lâu, hoặc những điều kiện không thích hợp khác; b) Nền: Mật độ đồng nhất tối thiểu vốn có trong nhũ tương đã xử lý không bị phơi nhiễm trước. c) Hóa học: Tạo nên từ các phản ứng không mong muốn trong xử lý hóa học. d) Lưỡng sắc: Được đặc trưng bởi sự tạo ra bạc keo bên trong lớp nhậy hiện hình. e) Phơi nhiễm: Xuất hiện do phơi nhiễm nào đó của nhũ tương với bức xạ ion hóa hay ánh sáng tại thời điểm giữa các giai đoạn từ sản xuất đến định hình cuối cùng. f) Oxy hóa: Tạo ra do phơi nhiễm trong không khí trong khi hiện hình. g) Chụp ảnh: Xuất hiện duy nhất do tính chất của nhũ tương và điều kiện xử lý chẳng hạn hiệu ứng tổng thể của mờ cố hữu và mờ hóa học. h) Ngưỡng: Mật độ đồng nhất cực tiểu vốn có trong nhũ tương đã xử lý không phơi nhiễm trước.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

fogging

mờ

opaque

đục, mờ

Từ điển ô tô Anh-Việt

mat a

Mờ

Từ điển phân tích kinh tế

fuzzy /toán học/

mờ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blind

mờ

 thin

mờ (in ấn)

 lustreless /xây dựng/

mờ (kính mờ)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mờ

1) trub(e) (a), undurchsichtig(a), matt (a), dunkel (a), neblig (a); bị mờ sich trüben, trübe werden, verblassen vi; làm mờ verdunkeln vt; sự mờ Mattheit f;

2) (họa) Undeutlichkeit f;

3) (không rõ) unklar (a), undeutlich (a), verschleiert (a); ảnh mờ unklare Fotografie f

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trüb /adj/KT_DỆT/

[EN] hazy

[VI] mờ

vage /adj/TTN_TẠO/

[EN] fuzzy

[VI] mờ

unscharf /adj/ĐIỆN/

[EN] fuzzy

[VI] mờ

unscharf /adj/TTN_TẠO/

[EN] fuzzy

[VI] mờ

matt /adj/IN/

[EN] matt

[VI] mờ, xỉn

matt /adj/L_KIM/

[EN] dull, matt

[VI] mờ, xỉn

glanzlos /adj/XD/

[EN] dull, flat

[VI] mờ, đục, xỉn (màu)

matt /adj/XD/

[EN] dull, flat

[VI] mờ, đục, xỉn, không bóng