verständnisvoll /a/
1. xem verständig-, 2. thính, tinh, nhạy cảm.
einfühlsam /a/
thính, tinh, nhạy cảm, mẫn cảm, nhạy bén; [đầy lòng] trắc ẩn, thương xót, thương hại, thông cảm.
wachsam /a/
1. cảnh giác; 2. thính, tinh, nhạy cảm, mẫn cảm, nhạy bén, nhạy (về chó).
herbestellen /vt/
mòi, đón, mởi mọc, thính, ntđc, gọi, triệu, sai đến; herbe
feinfühlend,feinfühlig /a/
1. té nhị, nhã nhặn, thanh nhã. lịch sự, thanh lịch, khó xử; 2. thính, tinh, nhạy cảm, mẫn cảm, nhạy bén, nhạy, ân cần, chu đáo, tinh ý.
fein /I. a/
1. mỏng, mỏng manh, tỏ giấy mỏng fein es Papier n; 2. mau, dày, bí; - er Kamm lược bí, lược dày; 3. chính xác, xác dang, sâu sắc, tinh té, tinh vi; fein e Arbeit công việc tinh tế, chính xác; 4. (về khứu giác) thính, tinh; feine Nase cái mũi thính; feines Gehör sự nghe thính, tai thính; 5. (về thúc ăn) ngon, thanh khiết, dịu, thanh đạm; feiner Tisch bàn ăn cao lương mỹ vị; 6. (về thúc ăn, hàng hóa) hảo hạng, thương hảo hạng; - ste Sorte loại hàng hảo hạng;
scharf /I a/
1. nhọn, sắc, bén; - machen mài, mài sắc, mài nhọn, vót nhọn, gọt nhọn; eine scharf e Zunge (nghĩa bóng) miệng lưđi cay độc [sắc sảo]; 2. rõ ràng, rành rọt; eine - e Kalkulation phép tính chính xác; 3. mạnh, dữ dội, gay gắt, buốt thấu xương (về gió); the thé, chối tai (về âm); 4.ăn da, ăn mòn; châm chọc, châm chích, cay độc, chua ngoa, chua cay, chua chát; 5. tinh, thính (về thính giác); sâu sắc, tinh tế, tinh vi (về quan điểm V.V.); 6. mãnh liệt, dữ dội, mạnh, nặng (về kính, bắn pháo V.V.); 7. nhanh, lanh lẹ, nhanh nhẹn, vui vẻ, hoạt bát, hiếu động; 8. căng thẳng, gay go, ác liệt, gay gắt, trầm trọng, ngoan cưởng, kiên cưòng (về đấu tranh, chién đâu...); có lí lẽ xác đáng, có súc thuyết phục, đáng tin, hiển nhiên, xác thực (về bằng chứng); quyết liệt (về sự phản đối); ♦ scharf hinter j-m her sein kiên trì truy nã ai; scharf hinter einer Sache (D) her sein sót sắn làm gì; scharfaufj-n, aufetw. (A) sein khao khát, thèm khát, thèm muốn, thèm thuồng, thiết tha mong muôn; j-n scharf auf etw. (A) machen lưu ý ai đến cái gì;
laden II /vt/
1. präs lädt u ládet) mòi, gọi, thỉnh, rưóc, mòi đến; zu Gast laden II mỏi đén chơi; 2. đòi... đén, triệu đến; uor Gericht laden II gọi ra tòa; 3. vẫy gọi, quyén rũ, lôi cuốn, thu hút.
bitten /vt/
1. (um A) xin, yêu cầu, thỉnh cầu, cầu xin, van xin, xin xỏ; inständig um etw (A)bitten cầu xin, van xin, van nài, nài xin, cầu khẩn, khẩn cầu, nài nỉ, nằn nì; ums Wort bitten xin nói, xin phát biểu; um die Hand bitten cầu hôn, cầu xin làm...; um den Nám en bitten hỏi tồn; 2. mời, mòi mọc, thỉnh, rưdc; zu Tischbitten mời vào bàn, mòi ăn; 3. đề nghị; bitte xin mòi...; vâng ạ, được ạ, xin phép...