jobben /[ d30ban] (sw. V.; hat) (ugs.)/
làm việc;
hành nghề;
arbeiten /(sw. V.; hat)/
làm việc;
lao động (tätig sein);
: an etw. (Dat.)
hantieren /[han'ti:ran] (sw. V.; hat)/
làm việc;
bận rộn;
người mẹ đang bận rộn bên bếp lồ. : die Mutter hantierte am Herd
schaffen /(sw. V.; hat)/
hành nghề;
làm việc;
chỉ làm việc nửa ngày : nur halbtags schaffen làm việc ở ngành đường sắt. : bei der Bahn schaffen
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
bận rộn (với công việc gì);
thực hiện;
làm việc (beschäf tigen, tun);
tôi thật không biết mình phải làm gì nữa : ich weiß nicht mehr, was ich noch machen soll em không thể làm gl để thay đổi được nữa : dagegen kannst du nichts machen sức khôe của bà xã cậu thể nào? : was macht deine Frau? công việc của em lức này thế nào? : was macht deine Arbeit? tạm biệt! : machs gut!
funktionieren /(sw. V.; hat)/
hoạt động;
làm việc;
vận hành;
máy không chạy. : der Apparat funk tioniert nicht
vorarbeten /(sw. V.; hat)/
làm việc (cật lực);
phấn đấu để đạt được một vị trí nào;
cố gắng (học hành v.v.) để từ hạng năm lên hạng nhì. : sich vom fünften auf den zweiten Platz vorarbeiten
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
(ugs ) hoạt động;
làm việc;
công tác trong một ngành hay lĩnh vực (tätig sein);
anh ta làm báo. 1 : er macht in Zeitungs wesen
werken /(sw. V.; hat)/
làm việc;
chế tạo;
chế biến;
điều chế;
luyện;
gia công;
họ phải làm việc trên cánh đồng tù sáng đến tối. : sie haben von früh bis spät auf dem Feld zu werken
abplagen /sich (sw. V.; hat)/
gắng sức;
ra sức;
hì hục;
làm việc (gì);
bận bịu (với ai) đến mệt đừ;
vất vả khốn khổ với bọn trẻ nghịch ngợm : sich mit den unartigen Kindern abplagen cả đời tôi phải chịu cực nhọc vất vả. : ich habe mich mein ganzes Leben lang abgeplagt