Bündel /[’bYndsl], das; -s, -/
bọc;
gói (Packen);
mỗi người đều có nỗi khổ riềng' , sein Bündel schnüren: câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chuẩn bị hành lý để lên đường : jeder hat sein Bündel zu tragen : (b) bỏ việc, rời khỏi chỗ làm.
ausfüttern /(sw. V.; hat)/
phủ;
trùm;
bọc (auskleiden, ausschlagẹn);
chiếc va ly được lót bằng vải. : der Koffer ist mit Stoff ausgefüttert
Schutzumschlag /der/
bọc;
bao;
giây gói;
Beutel /[’boytol], der; -s, -/
bọc;
chỗ phồng;
túi (ở loài thú có túi);
cái túi của con căng-gu-ru. : der Beutel des Kängurus
Pack /[pak], der; -[e]s, -e u. Packe/
cái gói;
bọc;
túi;
bao;
umkleiden /(sw. V.; hat)/
bọc;
phủ;
bịt ngoài;