abtrennen /(sw. V.; hat)/
ngăn;
chia;
một bức màn ngăn một phần căn phòng ra. : ein Vorhang trennt einen Teil des Raumes ab
Kabine /[ka'bi:na], die; -, -n/
ô;
ngăn;
tất cả các ngăn ở tiệm uốn tóc đều có khách. : alle Kabinen beim Friseur sind besetzt
Zelle /[tseb], die; -n/
lỗ (tổ ong);
khoang;
ó;
ngăn;
Abteil /[landsch.:'- -], das; -[e]s, -e/
ngăn;
buồng (trên toa xe lửa);
cu-pê;
cu-pê này đã có người giữ chỗ. : das Abteil ist besetzt
Gefächer
ngăn;
giá;
ngăn tủ;
Abteil /[landsch.:'- -], das; -[e]s, -e/
phòng;
buồng;
ngăn;
ô;
Abteilung /die; -en/
phòng;
buồng;
ngăn;
ô (được ngăn ra);
Fach /[fax], das; -[e]s, Fächer/
(tủ, bàn, túi xách ) hộp ngăn kéo;
hộc;
ngăn;
ô;
ngăn giữa của cái tủ vẫn còn trống không. 2i. (Archit.) khoảng giữa hai đà nhà. : das mittlere Fach des Schrankes ist noch leer