urkundlich /a/
thuộc] tài liệu,
- flußmaterial /n -s, -ien/
tài liệu, tin túc; - fluß
Aktenmappestück /n -(e)s, -e/
tài liệu, giấy tò công VỤ;
Dokument /n -(e)s, -e/
văn kiện, tài liệu, giắy tò, công văn.
Auskunft /f =, -künfte/
tin túc, tình báo, tài liệu, thông tin, báo cáo;
Beweisstück /n -(e)s,/
1. văn kiện, tài liệu; 2. tang chúng, tang vật, chứng cd.
Information /f =, -en/
1. [sự] cung cắp tin túc, thông tin; 2. tin túc, tài liệu, kiến thúc; falsche Information sự phao tin nhảm.
Data,Daten
1. pl của Dátum; 2. pl dữ kiện, sô liệu, tài liệu, dẫn liệu.
Schriftstück /n -(e)s, -e/
bản thảo, bản viét tay, văn kiện, tài liệu, công văn giấy tò.
stofflich /a/
1. [về] nội dung, tài liệu, tư liệu; 2.[thuộc] vật chất, vật thể, vật liệu.
Stoff /m -(e)s,/
1. (triét) vật chắt; 2. chất, vật chất; der édle - (đùa) rượu vang; 3. vải vóc, vải, hàng; ein kúnstseidener Stoff hàng tơ nhân tạo; 4. vật liệu, tài liệu, tư liệu, số liệu; Stoff zu einem Roman đề tài một tiểu thuyết.
Papier /n -s, -e/
1. giấy; 2. tài liệu, giắy tở, văn kiện, giấy má; 3. tiền giấy, trái phiếu, công trái, trái khoán, công phiếu.
Kenntnis /f/
1. = tin, tinh túc, thông báo, só liệu, tư liệu, tài liệu; von j-m, von etw. (D) Kenntnis bekommen (erhalten] nhận được tin về ai (gì); von etw. (D) Kenntnis nehmen, etw. zur Kenntnis nehmen chú ý [quan tâm, lưu ý, để ýl đến gi; j-n in Kenntnis setzen (von D) báo cho ai biét; j-m etw. zur Kenntnis bringen báo cho ai biết; 2. =, -se kiến thúc, tri thức, điều hiểu biết, [sự] uyên bác, thông hiểu; über Kenntnis se verfügen sử dụng kiến thüc; aus eigener Kenntnis theo kinh nghiệm riêng.
Ermittlung /f =, -en/
1. [sự] tìm kiém, tìm tòi, truy tìm, xác định, xác minh, phát hiện, thu nhận (tin túc); 2. pl tin, tin túc, số liệu, dữ kiện, tư liệu, tài liệu; 3. pl (luật) [sự, cuộc, vụ] điều tra, thẩm cứu.