heruntersetzen /(sw. V.; hat) -*■ herabsetzen. he.run.ter|sin.ken (st. V.; ist)/
hạ xuống;
niedergehen /(unr. V.; ist)/
(selten) hạ xuống;
bức màn sân khấu hạ xuống. : der Theatervorhang geht nieder
herunterfahren /(st. V.)/
(hat) (Technik) làm giảm;
hạ xuống;
heruntergehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) hạ xuống;
giảm xuống;
zuruckgehen /(unr. V.; ist)/
giảm xuống;
hạ xuống (abnehmen, sich verringern);
trữ lượng cá càng ngày càng giảm : die Fischbestände gehen immer mehr zurück cơn sốt đã hạ chút ít. : das Fieber ist etwas zurückge gangen
streichen /(st. V.)/
(hat) (Seemannsspr veraltet) hạ xuống;
kéo xuống;
hạ buồm. 1 : die Segel streichen
deszendieren /(sw. V.; ist) (Fachspr.)/
hạ xuống;
xuống thấp (absteigen, sinken);
einjholen /(sw. V.; hat)/
(cờ) hạ xuống;
(lưới) cuôn lại;
những ngư dân đã thu lưới lại. : die Fischer holten die Netze ein
nieder /(Adv.)/
hạ xuống;
đưa xuống;
hạ súng xuống! : nieder mit den Waffen!
niederschlagen /(st. V.; hat)/
hạ xuống;
nhìn xuống (senken);
CÔ ta ngượng ngùng nhìn xuống đất. : beschämt schlug sie . den Blick nieder
herablassen /(st. V.; hat)/
(geh ) thả xuông;
buông xuống;
hạ xuống (herun terlassen);
herabsenken /sich (sw. V.; hat)/
hạ xuống;
thấp xuống;
buông xuống [auf + Akk ];
màn đêm ' đang buông xưổng. : die Nacht senkt sich herab
wegsacken /(sw. V.; ist)/
sụp xuống;
quỵ xuống;
hạ xuống;
(người nào) chợt cảm thấy bủn rủn và khuỵu xuống. : jmdm. sacken die Beine weg
sinken /[’zigkan] (st. V.; ist)/
nằm xuống;
gục xuống;
hạ xuống;
bất tĩnh nhân sự. : in Ohnmacht sinken
niederlassen /(st. V.; hat)/
(veraltend) hạ xuống;
kéo xuống;
thả xuống (herunter lassen);
absenken /(sw. V.; hat)/
nghiêng xuống;
hạ xuống;
tụt xuống (sich senken, neigen);
.khu đất bị lún xuống sông. : das Gelände senkt sich zum Fluss hin ab
sacken /(sw. V.; ist)/
hạ xuống;
rơi xuống;
gục xuống (sinken);
holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/
(Seemannsspr ) kéo đến gần;
kéo xuống;
hạ xuống (herab-, heranziehen);
versenken /(sw. V.; hat)/
chôn xuống;
hạ xuống;
làm thấp xuống;
herabfließen,herabjschweben /(sw. V.; ist) (geh.)/
hạ xuống;
lượn xuống;
bay là là xuống;
herunterlassen /(st. V.; hat)/
hạ xuống;
đưa xuống;
thả xuống;
buông xuông;
vermindern /(sw. V.; hat)/
giảm bớt;
giảm dần;
giảm xuống;
hạ xuống;
ảnh hưởng của ông ta đã giảm sút. : sein Einfluss vermindert sich
senken /(sw. V.; hat)/
hạ xuống;
sụt xuống;
lún xuống;
đổ xuống;
thanh chắn đường hạ xuống : die Schranke senkt sich lồng ngực nhô lên hạ xuống. : der Brustkorb hebt und senkt sich
absacken /(sw. V.; ist) (ugs.)/
thụt xuống;
hạ xuống;
lún xuống;
sụp xuống;
đất nền bị lún xuống. : der Boden sackt ab
abebben /(sw. V.; ist)/
giảm dần cưò ng độ;
hạ xuống;
dịu xuốhg (abnehmen);
tiếng ồn, sự kích động của hắn dần dần dịu xuống. : der Lärm, seine Erregung ebbt langsam ab
abfahren /(st V.)/
(ist) chạy xuôhg;
tụt xuống;
hạ xuống;
trượt xuống;
chạy xuống thung lũng. : ins Tal abfahren
einziehen /(unr. V.)/
(hat) cuốn lại;
rút lại;
hạ xuống;
thu hồi;
cuốn cờ : die Fahne einziehen cuốn lưới. : die Netze einziehen
fallen /(st. V.; ist)/
(giá trị) hạ xuống;
giảm bớt;
tụt xuống;
sụt xuống (sinken);
hàng hóa đã giảm giá : die Waren sind im Preis gefallen (nghĩa bổng) uy tín của ông ta ngày càng sụt giảm. : sein Ansehen fällt immer mehr
sinken /[’zigkan] (st. V.; ist)/
hạ xuống;
giảm xuống;
giảm bớt;
o tụt xuống;
hạ thấp;
xuống thấp;
huyết áp hạ xuống : der Blutdruck sinkt giá cả hạ xuống. : die Preise sinken