verzogen II /a/
méo, méo xệch (vè mồm),
Dulzinea /í =, -néen u -s (đùa)/
tình lang, tình nhân, ngưòi tình, mèo, bồ, bịch.
Katze /í =, -n/
1. [con] mèo, mãn (Felis L.); die neunschwänzige Katze (sử) cái roi da; 2. (kĩ thuật) [cái] móc móng ngoạn, xe tời cầu trục; 3. (cổ) [cái] gói tiền, ví tiền; ♦ das ist für die Kátz(e) điều đó không cần thiết [vô ích, vô bổ]; die Katze im Sack kaufen mua mò, mua mà không được thây; fm die Katze im Sack verkaufen đút, nhét [cho ai]; die - aus dem Sack lassen tiết lộ bí mật; der Katze die Schelle úmhấngen [án- binden] a nói trắng ra, nói toạc móng heo; die Katze trägt es auf dem Schwänze fort, das trägt die Katze auf dem Schwanz weg rất ít, tí tẹo tèo teo, như mèo mủa; das macht der Katze keinen Búckel (thành ngữ) ® cái đó chẳng có hại gì; er fällt immer auf die Füße wie die Katze s nó luôn luôn trót lọt; wenn’s - n hágelt không bao giò, không khi nào; wo die - n und Eulen einander gute Nacht sagen SS nơi khỉ ho cò gáy;
Trick /m -s, -s u -e/
1. ngón, mẹo, thủ pháp, xảo thuật; 2. mánh khóe, mánh lới, thủ đoạn, mUu mẹo, mưu ké, mưu chưổc, quĩ ké; hinter j-s Trick kommen đoán được mưu mô của ai.
Kniff /m -(e),/
1. [cái] beo, véo, béo; 2. [cái] vết bầm, vết thâm, vết tím bầm, vết thâm tím (vỉ beo); 3. nếp, nểp gấp, lằn xếp, nếp xép, pli; einen Kniff in das Papier machen ép giấy; 4. mánh khóe, mánh tói, mưu mẹo, mưu kế, mưu chưóc, quỉ kế, ngón, mẹo, thú đoạn; allerlei Kniff e und Pfiffs lKniff e und Ränke] anwenden dùng mánh khóe, gid mưu mẹo.
Griff /m -(e)s,/
1. [sự] ngưng kết, đông cúng, bắt chặt; 2. miếng nắm, ngón nắm; [sự, tài] khéo léo, nhanh nhẹn, thành thạo, tháo vát, kiểu cách, tư cách, động tác, củ chỉ, điệu bộ; einen Griff noch etu> . tun nắm lấy cái gì; 3. (thể thao) động tác; 4.pl mánh khóe, mánh lói, mưu mẹo, mưu kế, mưu, mẹo, kế; - e und Kniffe mưu mẹo, mưu ké; 5. (kĩ thuật) phẩm chất; 6. tay nắm, tay cầm, cán, chuôi; (nhạc) bản phím trơn, chỉ bản; ein paar - e machen chơi pianô mổ cò; 7. (nghĩa bóng) einen guten - tun mát tay, có sô đỏ; etw. im Griff e haben khéo tay làm cái gi đó; einen Griff in die Kasse tun lấy tiền ỏ trong két.
kätzchen /n-s, =/
con mèo con (đồ chơi trẻ con); kätzchen
entstellt /a/
bị xuyên tạc, sai lạc, sai lệch, bị bóp méo, thay đổi nhiều, méo, nhăn nhó.