TÌNH
[VI] TÌNH
[FR]
[EN]
[VI] Ngoài ý nghĩa tình cảm, gặp nhiều trong nhiều cụm từ: tình cảm, tình tiết, tình huống, tình thế, tình trạng… Câu Kiều: “Nửa tình nửa cảnh như chia tấm lòng” cho thấy tình có nghĩa là tâm thế, yếu tố nội tâm đứng trước một hoàn cảnh khách quan, một bên trong, một bên ngoài, trong và ngoài quyện lấy nhau. Nếu sự việc xảy ra trong một thời gian ngắn: tình huống; trong một thời gian dài: tình cảnh. Như cho kết quả làm test, cần nói rõ tình huống lúc làm trắc nghiệm, đối tượng ở trong tâm thế nào, hoàn cảnh khách quan ra sao. Rồi đối chiếu kết quả trắc nghiệm với tình cảnh sinh sống của đối thủ và tình thế chung, tức sự bố cục và tương quan giữa các động lực có khả năng gây biến động. Trong các tình huống, tình cảnh, tình thế, phân tích đầy đủ các tình tiết, xử lý tổng hợp mới đề xuất chiến lược.
TÍNH
[VI] TÍNH
[FR]
[EN]
[VI] Đặc điểm trong cách ứng xử của một người, tạo ra một phong cách riêng về mặt ứng phó trong mọi tình huống cũng như về mặt cảm nhận những kích động từ ngoài. Tức là cá tính. Cũng có nghĩa là tổng hòa mọi yếu tố tâm lý như trong chữ tính người, tâm tính. Có bẩm sinh, lúc sinh ra đã sẵn mang theo một số đặc điểm nhất định. Khi nhấn mạnh về mặt sinh lý, là tính chất, cũng gọi là tạng, địa tạng; tùy theo những hình thái cơ thể (tướng mạo), những đặc tính phản ứng sinh lý về nội tạng, hay nội tiết mà phân loại các tính chất (F: tempérament, constitution). Khi tính chất biểu hiện ra mang một sắc thái nhất định thì gọi là tính khí bất thường, khi hào hứng, khi trầm mặc, thoắt khóc thoắt cười. Khi biểu hiện rõ nét, với những hành vi có định hướng là tính nết. Như chăm chỉ, cẩu thả, tỉ mỉ… Tổng hòa mọi mặt là tính tình. Đứng về tâm lý, có thể phân loại tính tình theo nhiều cách. Hiểu rộng, tính tình và bản lĩnh hay nhân cách cũng co nghĩa tương tự. Quá trình hình thành tính tình và nhân cách cũng là một. Những biểu hiện nhiễu rối về tính tình có thể gọi là dở tính hay ngang tính. Như ở trẻ em, phân biệt những em chậm khôn, thiểu năng với các em ngang tính, bị nhiễu rối trong quá trình phát triển tính tình. X. Tính chất, tính tình.