Quälerei /f =, -en/
sự, nỗi, niềm] đau đỏn, đau khổ, thống khổ.
Schmerzlichkeit /f =/
sự, nỗi] đau khổ, đau đón, dày vò, dằn vặt.
Leiden /n -s, =/
1. [sự] dau đón, đau khổ, đau xót; khốn khổ, khổ sỏ; das Leiden Christi nỗi khổ hạnh của chúa Giê su; 2. bệnh, bệnh tật.
abjammem
đau khổ, ta thán, ca thán, oán thán, kêu ca.
Leidwesen /n-s/
sự, nỗi] buồn, buồn rầu, đau khổ, đau xót, đau thương, đau đdn.
Herzeleid /n -(e)s (thi ca)/
nỗi] đau buồn, đau xót, đau thương, đau đón, đau khổ, khổ tâm; ưu phiền.
Pein /f =/
sự] đau khổ, khổ nhục, đau đón, đau buồn, hành hạ, dày vò.
Qual /f =, -en/
sự, nỗi, niềm] đau đón, đau khổ, dày vò, dằn vặt, khổ nhục, thống khổ, khổ não; schöpferische Qual en nỗi thông khổ trong sáng tác.
tiefgebeugt /a/
chán nản, chán chưông, buồn phiền, phiền muộn, đau buồn, đau khổ, đau xót, thương xót;
Marter /í =, -n/
nỗi, sự] đau khổ, thóng khổ, kho não, đau đón, hành hạ, giày vò, đau buồn, tra tân.
Plackerei /f =, -en/
1. [sự] đau khổ, khố nhục, đau đón, đau buồn; 2. [sự] bận tâm, bận lòng, lo lắng, bận rộn.
Misere /f =, -n/
sự, cảnh] nghèo khổ, túng thiếu, cực khổ, khổ sỏ, đau khổ, khổ tâm, đau xót, túng bấn, bần cùng.
leiden /1 vt/
1. đau đón, đau khổ, khốn khổ, khổ sỏ, chịu khổ sỏ, cam chịu, chịu; Schaden leiden chịu thiệt hại, bị thiệt hại; 2. cho phép, chịu đựng, bị, chịu; j-n - können ghét cay ghét đắng ai; II vi (an D) đau, bị đau; unter etw. (D) leiden chịu khổ sỏ vì cái gì; durch den Krieg leiden chịu hậu quả chiến tranh; Hunger - chịu đói; en einer Krankheit leiden chịu đau bệnh tật unter der Kälte - chịu lạnh.
Peinlichkeit /í =, -en/
1. [sự, tình trạng] nặng nhọc, nặng nề, vất vả, gian khổ, khó khăn, đau khổ, khổ sỏ; 2. [sự, tính] cầu kì, cố chấp, quá cẩn thận.
kummervoll /a/
buồn, buồn rầu, âu sầu, rầu rĩ, đau thương, đau buồn, đau khổ, băn khoăn, lo lắng, bận tâm, bận trí.
niedergedrückt /a/
buồn rầu, buồn bã, ảm đạm, chán nản, phiền muộn, đau buồn, đau khổ, trầm uất, u uất, ủ rũ, u sầu.
Trübsal /f =, -e/
nỗi, sự] buồn rầu, buồn thâm, sầu muộn, đau buồn, âu sầu, rầu rĩ, đau khổ, dau thương, đau lòng, khổ tâm, đau xót, ưu phiền; - blásen (spinnen) u sầu, âu sầu, ưu sầu, u buồn, buồn rầu, buồn chán.