TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

di cư

di cư

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di trú

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di chuyển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di dân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

DI TẢN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Luân hồi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đầu thai lại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xuất dương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất dương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dọn đến ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển chỗ ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dọn nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển dôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di động.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển nhà.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịch chuyển.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm tổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trú ẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cư trú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nương náu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nương thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nương tựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ẩn náu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nương nhô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dọn đén <5

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bố trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đào công sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấp trong công sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thủ trong chiến hào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đêm lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo... qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi... qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vặn chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vặn vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

siết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi kéo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chăn nuôi thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trồng trọt thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển chỗ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vệt dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nét vẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đường vạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạch ngang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạch nôi gạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tia -rê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu vực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bay đổi mùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa đển ỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm dân cư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu dân cư.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dời chuyển.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tản cư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến định cư ở một Ỷùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến cư trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa người đến ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay đổi chỗ ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

don đến ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xây dựng nhà ở một nơi mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
di cư .

bay đổi mùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di cư .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
di cư

di cư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến nơi cư trú mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận quê hương mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

di cư

migration

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 emigrate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 migrate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 migration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

transmigration of souls

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

emigrate

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

di cư

übersiedeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

emigrieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auswandern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

umsiedeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einwandern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich ansiedeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich niederlassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich häuslich niederlassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auswandem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Auswanderung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ansässigmachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

migratorisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Umsiedlung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

migrieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einnisten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachziehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Strich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Siedelei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Migration

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bevolkern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abwandern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
di cư .

Durchstrich II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
di cư

beheimaten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

di cư

Migration

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein nur wenig bevölkertes Land

một vùng đất dân cư thưa thớt.

viele arme Bauern sind in die Stadt abgewandert

rất nhiều nông dân nghèo đã di dân ra thành phố.

im Nationalpark Bayerischer Wald will man auch den Luchs wieder beheimaten

người ta muốn sơn miêu thích nghi nơi chốn mới ở công viên quốc gia Bayerischer Wald.

ich habe mich außerhalb der Stadt angebaut

tôi dã dọn ra ở vùng ngoại ô thành phố.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach Hanoi übersiedeln

chuyển vè Hà Nội.

unter dem Strich ỏ

cuối trang (báo);

in éinem Strich

[liền] một mạch, một hơi, một thôi (trong nói chuyện); er

hat noch keinen Strich gemacht

nó không mó tay vào việc gì cả, nó không làm gì cả;

éinen Strich durch etw. (A) machen

gạch xóa cái gì;

j-m einen Strich durch die Rechnung machen

cản trỏ ý định của ai, phá

einen Strich drúnter machen

chấm hét, kết thúc, đoạn tuyệt; 2. đường vạch, vạch, sọc, băng, thanh, dải, vệt;

ein Strich Wald

dải rừng; 3. [dấu] gạch ngang, gạch nôi (trong dáu Moóc) gạch, tia -rê, tè; 4. miền, vùng, cỗi, khu vực; 5. [sự] bay đổi mùa, di cư (của chim); 6. tuyết, lông (của dạ, nỉ); 7. (nhạc) cung; ♦

j-m gégen den Strich über das Fell fahren

làm trái ý, làm ai khó chịu;

nach Strich und Faden

[một cách] xác đáng, vững chãi, vững vàng, chắc chắn, đúng đắn, đàng hoàng, cẩn thân;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trecken /(sw. V.; hat/ist)/

tản cư; di cư (kéo thành đoàn dài);

auf /Ịsie.deln (sw. V.; hat) (Geogr.)/

đến định cư ở một Ỷùng; di cư;

bevolkern /[ba'foelkarn] (sw. V.; hat)/

đến ở; đến cư trú; di cư (bewohnen, besiedeln);

một vùng đất dân cư thưa thớt. : ein nur wenig bevölkertes Land

bevolkern /[ba'foelkarn] (sw. V.; hat)/

di dân; di cư; đưa người đến ở;

abwandern /(sw. V.)/

(ist) di dân; di cư; thay đổi chỗ ở;

rất nhiều nông dân nghèo đã di dân ra thành phố. : viele arme Bauern sind in die Stadt abgewandert

beheimaten /(sw. V.; hat)/

di cư; đến nơi cư trú mới; nhận quê hương mới;

người ta muốn sơn miêu thích nghi nơi chốn mới ở công viên quốc gia Bayerischer Wald. : im Nationalpark Bayerischer Wald will man auch den Luchs wieder beheimaten

anbauen /(sw. V.; hat)/

di cư; don đến ở; xây dựng nhà ở một nơi mới (sich ansiedeln);

tôi dã dọn ra ở vùng ngoại ô thành phố. : ich habe mich außerhalb der Stadt angebaut

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auswandem /I vi (s)/

di cư, xuất dương; II vt:

Auswanderung /f =, -en/

sự] di cư, xuất dương.

Durchstrich II /m -(e)s, -e/

sự] bay đổi mùa, di cư (chim).

ansässigmachen

di cư, dọn đến ỏ; - sein

übersiedeln /(übersiedeln) vi (s)/

(übersiedeln) chuyển chỗ ỏ, dọn nhà, chuyển nhà, di cư; nach Hanoi übersiedeln chuyển vè Hà Nội.

migratorisch /a/

thuộc] di cư, di chuyển, chuyển dôi, chuyển vị, di động.

Umsiedlung /f =, -en/

sự] di dân, di cư, chuyển chỗ ỏ, dọn nhà, chuyển nhà.

migrieren /vi (s, h)/

di dân, di cư, di chuyển, di trú, di động, chuyển dôi, dịch chuyển.

einnisten

1. làm tổ; 2. đ, trú ẩn, cư trú, nương náu, nương thân, nương tựa, ẩn náu, nương nhô; 3. di cư, dọn đén < 5, [được] sắp xếp, bố trí; 4. (quân sự) đào công sự (chiến hào), nấp trong công sự, có thủ trong chiến hào.

nachziehen /I vt/

1. kéo theo, lôi theo, mang theo; 2. gây ra, đêm lại, kéo... qua, lôi... qua; 3. (kỹ thuật) vặn chặt, vặn vào, siết, kéo chặt; tăng cưông, cúng cố, gia cố, cố định, kẹp chặt, cắm chặt; 4. (nghĩa bóng) thúc đẩy (ai), lôi kéo (ai); vít chặt thêm đai ốc; 5. (nông nghiệp) chăn nuôi thêm, trồng trọt thêm; 6.đánh [kẻ] (lông mày, môi); II vi (s) (D) 1. đi theo, theo; 2. di cư, chuyển chỗ.

Strich /m -(e)s,/

1. đưòng, nét, vạch, gạch, vệt dài, nét vẽ; unter dem Strich ỏ cuối trang (báo); in éinem Strich [liền] một mạch, một hơi, một thôi (trong nói chuyện); er hat noch keinen Strich gemacht nó không mó tay vào việc gì cả, nó không làm gì cả; éinen Strich durch etw. (A) machen gạch xóa cái gì; j-m einen Strich durch die Rechnung machen cản trỏ ý định của ai, phá vở kế hoạch của ai; einen Strich drúnter machen chấm hét, kết thúc, đoạn tuyệt; 2. đường vạch, vạch, sọc, băng, thanh, dải, vệt; ein Strich Wald dải rừng; 3. [dấu] gạch ngang, gạch nôi (trong dáu Moóc) gạch, tia -rê, tè; 4. miền, vùng, cỗi, khu vực; 5. [sự] bay đổi mùa, di cư (của chim); 6. tuyết, lông (của dạ, nỉ); 7. (nhạc) cung; ♦ j-m gégen den Strich über das Fell fahren làm trái ý, làm ai khó chịu; nach Strich und Faden [một cách] xác đáng, vững chãi, vững vàng, chắc chắn, đúng đắn, đàng hoàng, cẩn thân; j-n auf dem - háben thù ngầm ai.

Siedelei /í =, -en/

1. [sự] đưa đển ỗ, di dân, di CƯ; 2. điểm dân cư, khu dân cư.

Migration /f =, -en/

1. [sự] di dân, di CƯ, di chuyển; 2. (kĩ thuật) [sự] di động, chuyển vị, dời chuyển.

Từ điển toán học Anh-Việt

emigrate

di cư, di trú

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

migration

Di cư, di trú

transmigration of souls

Luân hồi, đầu thai lại, di cư, di trú

Từ Điển Tâm Lý

DI CƯ,DI TẢN

[VI] DI CƯ, DI TẢN

[FR] Migration (immigrant, émigrant)

[EN]

[VI] Từ một môi trường văn hóa xã hội chuyển sang sống ở một môi trường xa lạ, gây ra những biến chuyển tâm lý quan trọng. Không nói đến những chấn thương và nguy hiểm trong những hoàn cảnh đặc biệt như phải trốn đi, gặp cướp biển, phải sống lâu ngày ở trại tập trung, chỉ riêng việc đổi môi trường xã hội đòi hỏi những cố gắng thích nghi không phải ai cũng đáp ứng được. Khi đến được một nước phát triển, trong thời gian đầu ở vào tâm trạng hào hứng; nhưng rồi khó khăn trong việc hòa nhập vào xã hội mới, vì ngôn ngữ không rành, và thông thường là “xuống cấp” về nghề nghiệp (như là nhà văn, thầy giáo phải lao động chân tay hay đi buôn), làm việc theo nhịp độ căng thẳng hơn làm cho người ra đi da diết nhớ nhung. Nhất là người già thì rất khó thích nghi. Trong hoàn cảnh ấy dễ sinh ra triệu chứng rối loạn tâm lý; về lâm sàng các bệnh chứng không khác bao nhiêu so với bệnh của những hạng người khác, chỉ có tỉ lệ có phần cao hơn. Thông thường là hội chứng trầm cảm, ưu bệnh, và có những người đã tự sát. Nếu sử dụng những phương tiện kỹ thuật hiện đại là chuyện dễ, thích nghi với những phong tục và lối sống mới lạ là điều rất khó, nhiều người lâu năm vẫn không thích ứng được. Khoảng cách giữa bố mẹ và con cái nhiều khi rất lớn, cảnh già càng cô đơn.

Từ điển tiếng việt

di cư

- đgt. (H. di: dời đi; cư: ở) Đi ở nơi khác: Cả gia đình đã di cư vào Nam.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Migration

Di cư

Từ điển phân tích kinh tế

migration

di cư (d.s)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 emigrate, migrate

di cư

 migration /y học/

di cư, di trú, di chuyển

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

di cư

übersiedeln vi, emigrieren vi, auswandern vi, umsiedeln vt, einwandern vi, emigrieren vi, sich ansiedeln, sich niederlassen, sich häuslich niederlassen; dân (người) di cư Auswanderer m, Siedler m, Umsiedler m; sư di cư Einwanderung f, Umsiedlung f; Auswanderung f; übersied(e)-lung f, Zuzug m, Ansiedelung f, Emigration f; (chim) Durchstrich m

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

migration

di cư