TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thu hút

thu hút

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyến rũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi cuốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi cuôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp thụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi kéo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuốn hút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có sức hấp dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là nguyên nhân khiến ai quay về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giam hãm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôn chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trói chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuô'n

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuốri

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gợi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nặng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm say đắm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mê hoặc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chế ngự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nô lệ hóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Kích thích

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

thẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp thụ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hút... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắm... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cám dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mồi chài.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuổn theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo theo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hắp thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu thụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt lực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắt nút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vun trồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vun bón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chăm bón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuợc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên dụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗ dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyển rũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh thủ được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuốt ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vuốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo sợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai thác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tách ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hắp dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuôi dạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáo dưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuôi nắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuôi dưõng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dí nưđc cờ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: etw. in die Höhe ~ nâng cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das Schiff zieht Wasser tàu đã bị rò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Wein auf Flaschen ~ rót rượu vào chai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến lên phía trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bay qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bay sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi ngang qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dọn nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gió lùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rọi qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

soi qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: der Tee zieht chè đã hãm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi nước bài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thu hút

 absorption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gravitational

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

enthrall

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Leverage

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

thu hút

mitreißen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufsaugen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kaptivieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behexen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

packen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieQuadratwurzelziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

attraktiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zurückzah

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bannen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reizen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aufsaugung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einsaugen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anlocken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verzehrung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ziiziehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herbeiziehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

he ranziehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewinnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ziehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. mit der Muttermilch einsaugen

hắp thu (hắp thụ) tù hồi ắu thơ.

sich (D) eine Erkältung ziiziehen

bị cảm lạnh, bị cảm;

die Tür ziiziehen

đóng của; II vi (s) dọn nhà, chuyển chỗ ỏ.

den Eindruck gewinnen

gây ấn tượng;

die Herrschaft über j-n, über etw. (A) gewinnen

thóng tụ, cai trị, đô hộ, ngự trị, thống ngự, không ché; es

j-n zum Freunde gewinnen

đánh bạn, kết bạn vói...; 4.

Los ziehen

rút thăm, bắt thăm;

den Hut ziehen

ngả mũ, bỏ mũ;

einen Regenmantel über das Kleid ziehen

mặc áo mưa ra ngoài;

Perlen auf einen Faden ziehen

xâu hạt trai vào sợi chỉ;

die Lippen fest zwischen die Zähne ziehen

cắn chặt môi;

eine Léhre ziehen

rút ra bài học;

Schlüsse [Folgerungen] ziehen

kết luận, rút ra kết luận;

die Bilanz ziehen

tổng két;

einen Vergleich ziehen so

sánh;

eine Wurzel ziehen

1) nhổ chân răng; 2) (toán) khai căn; 6. kẻ, vạch (đưỏng, đưòng cày...);

Zorn auf sich (A) ziehen

làm ai giận mình; 8. nuôi dạy, giáo dưông, nuôi nắng, nuôi dưõng; (về thực vật) trồng trọt, vun xói; (về động vật) chăn nuôi, nuôi; 9. (cò) dí nưđc cờ;

du mußt ziehen

đến lượt anh đi!; 10. tiu, đập (bóng bàn); ll.cau(mặt), nhăn (mặt); nhăn nhó;

eine Fratze ziehen

nhăn mặt, cau mặt, nhăn nhó; 12.:

etw. in die Höhe ziehen

nâng cao, tăng lên;

etw. in die Länge ziehen

1) kéo dài; 2) trì hoãn công việc;

etw. in Betracht ziehen

chú ý, lưu ý, để tâm;

Zweifel ziehen

nghi ngờ, nghi kị, nghi;

j-n ins Geheimnis ziehen

cho ai biết chuyện bí mật; 13.:

eine Tratte [einen Wechsel] auf j-n ziehen

(thương mại) đưa hôi phiếu cho ai; II vi 1. di, tiến lên phía trưóc; ins

Feld [in den Krieg] ziehen

xuất kích, xuất quân, lên đưòng hành quân;

gegen den Feind ziehen

công kích kẻ thù;

die Wolken ziehen

mây trôi;

j-n durch den Schmutz [durch den Kot, in den Staub]ziehen

chủi mắng ai;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich mit etw. jmds. Zorn zuziehen

làm cho ai nổi giận với mình vì điều gì.

der Redner reißt die Zuhörer mit

diễn giả đã thu hút sự chú ý của người nghe.

sie hat ihn behext

cô ta đã làm hắn mất hồn, cô ta đã hớp hồn hắn.

das Theaterstück packte die Zuschauer

vở kịch đã thu hút khán giả.

der Schwamm saugte die Feuchtigkeit auf

miếng bọt biển hút chất ẩm.

sich von jmdm. angezogen fühlen

cảm thấy bị ai cuốn hút

die Ausstellung zog viele Besucher an

cuộc triển lãm đã thu hút được rất nhiều khách tham quan.

alle Blicke auf sich ziehen

thu hút mọi ánh mắt về mình. 2

es ist das Klima, das ihn immer wieder nach Dalat zurückzieht

chính khí hậu là nguyên nhân lôi cuốn ông ấy thường quay về Đà Lạt.

das Ereignis bannte die Zuschauer auf ihre Plätze

sự kiện ấy đã cuốn hút khán giả hoàn toàn

jmdn., etw. wie gebannt anstar ren

nhìn ai, cái gì như bị thôi miên

ein historisches Geschehen auf die Leinwand bannen

đưa một sự kiện lịch sử lên màn ảnh (quay phim tư liệu).

das Buch reizt ihn

quyển sách đã cuốn hút anh áy

der Anblick reizt mich zum Lachen

cảnh tượng ấy khiến tôi phải bật cười.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufsaugen /vt/

hút, thẩm, thu hút, hấp thụ.

Aufsaugung /f =, -en/

sự] hút, thắm, thu hút, hấp thụ.

einsaugen /vt/

hút... vào, thắm... vào, thu hút, hấp thụ; thấm nhuần; etw. mit der Muttermilch einsaugen hắp thu (hắp thụ) tù hồi ắu thơ.

anlocken /vt/

1. nhử, dụ (chim, cá); 2. (nghĩa bóng) thu hút, lôi cuốn, quyến rũ, cám dỗ, mồi chài.

mitreißen /vt/

1. lôi cuốn, hấp dẫn, thu hút; 2. lôi theo, cuổn theo, mang theo, kéo theo.

Verzehrung /f =, -en/

1. [sự] hấp thụ, hắp thu, thu hút, tiêu thụ, tiêu dùng; 2. [sự] kiệt súc, kiệt lực.

ziiziehen /I vt/

1. lôi cuốn, hấp dẫn, thu hút, cuốn hút, quyến rũ; sich (D) etw. ziiziehen 1, có, có dược, kiếm được; 2, làm cho ai (nghi ngò) mình; sich (D) eine Erkältung ziiziehen bị cảm lạnh, bị cảm; sich (D) einen Verweis ziiziehen bị khiển trách, bị cành cáo; 2. thắt nút, kéo kín (màn); die Tür ziiziehen đóng của; II vi (s) dọn nhà, chuyển chỗ ỏ.

herbeiziehen /I vt/

kéo đén, lôi đén, lôi tói, lôi cuốn, hấp dẫn, thu hút, cuốn hút, quyến rũ; II vi (s) đển gần, tiếp cận.

he ranziehen /I vt/

1. lôi cuốn, hấp dẫn, thu hút, quyến rũ, lôi kéo; 2. (quân sự) gọi, triệu, kêu gọi; 3. trông, vun trồng, vun bón, chăm bón; II vi (s) đén gần, tiếp cận.

gewinnen /I vt/

1. (von D) thắng, đuợc, ăn, trúng; das Große Los gewinnen trúng só độc đắc; 2, (kĩ thuật) khai thác; 3. được (lợi, ánh hưđng V.V.); den Eindruck gewinnen gây ấn tượng; die Herrschaft über j-n, über etw. (A) gewinnen thóng tụ, cai trị, đô hộ, ngự trị, thống ngự, không ché; es gewinnt den Anschein, als ob... hóa ra là, có lẽ là, hình như là; j-n zum Freunde gewinnen đánh bạn, kết bạn vói...; 4. (für A) khuyên dỗ, khuyên dụ, khuyên bảo, dỗ dành, lôi cuôn, hấp dẫn, thu hút, quyển rũ; II vi 1. (an D, bei D) giành được, tranh thủ được, tăng thêm; 2. (von D) rút ra, dược [lợi].

ziehen /1 vt/

1. lôi, kéo; ein Los ziehen rút thăm, bắt thăm; bei [an] den Óhren ziehen kéo [béo, véo] tai; den Hut ziehen ngả mũ, bỏ mũ; einen Faden durchs Nadelöhr - xỏ kim, sâu kim; 2. tuốt (gươm) ra; 3. căng, chăng (dây), vuốt (quần áo); mặc (quần áo); einen Regenmantel über das Kleid ziehen mặc áo mưa ra ngoài; Perlen auf einen Faden ziehen xâu hạt trai vào sợi chỉ; die Lippen fest zwischen die Zähne ziehen cắn chặt môi; die Stirn in Falten - nhăn trán; 4. (kĩ thuật) kéo sợi (kim loại); 5. (aus D) lấy... ra, rút... ra, kéo... ra, khai thác, tách ra; eine Léhre ziehen rút ra bài học; Schlüsse [Folgerungen] ziehen kết luận, rút ra kết luận; die Bilanz ziehen tổng két; einen Vergleich ziehen so sánh; eine Wurzel ziehen 1) nhổ chân răng; 2) (toán) khai căn; 6. kẻ, vạch (đưỏng, đưòng cày...); einen Kreis mit dem Zirkel - vẽ đưòng tròn bằng com pa; 7. lôi cuốn, hắp dẫn, thu hút, cuốn, hút, quyến rũ; Zorn auf sich (A) ziehen làm ai giận mình; 8. nuôi dạy, giáo dưông, nuôi nắng, nuôi dưõng; (về thực vật) trồng trọt, vun xói; (về động vật) chăn nuôi, nuôi; 9. (cò) dí nưđc cờ; du mußt ziehen đến lượt anh đi!; 10. tiu, đập (bóng bàn); ll.cau(mặt), nhăn (mặt); nhăn nhó; eine Fratze ziehen nhăn mặt, cau mặt, nhăn nhó; 12.: etw. in die Höhe ziehen nâng cao, tăng lên; etw. in die Länge ziehen 1) kéo dài; 2) trì hoãn công việc; etw. in Betracht ziehen chú ý, lưu ý, để tâm; etw. in Zweifel ziehen nghi ngờ, nghi kị, nghi; j-n ins Geheimnis ziehen cho ai biết chuyện bí mật; 13.: das Schiff zieht Wasser tàu đã bị rò [bị ri, bị nưóc chảy vào]; 14.: Wein auf Flaschen ziehen rót rượu vào chai; eine Tratte [einen Wechsel] auf j-n ziehen (thương mại) đưa hôi phiếu cho ai; II vi 1. di, tiến lên phía trưóc; ins Feld [in den Krieg] ziehen xuất kích, xuất quân, lên đưòng hành quân; gegen den Feind ziehen công kích kẻ thù; die Wolken ziehen mây trôi; 2. (s) bay qua, bay, bay sang, đi ngang qua, dọn nhà; auf ein anderes Zimmer ziehen dọn sang phông khác; 3. gió lùa, rọi qua, soi qua, lộ rõ; die Zigarette zieht nicht cấm hút thuốc; es zieht hier đ đây gió lùa; 4.: der Tee zieht chè đã hãm; das Lustspiel zieht vỏ hài kịch thu được kết qủa khi công diễn; 5. (an D) cẩm, nắm (cái gì); 6. (mit D) (bài) đi nước bài; ♦ j-n durch den Schmutz [durch den Kot, in den Staub]ziehen chủi mắng ai;

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Leverage

[VI] (v) Kích thích, thu hút

[EN] (e.g. the effective use of ODA to ~ additional financing for development, such as foreign investment, domestic resources and trade).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gravitational

thu hút, nặng

enthrall

Thu hút, làm say đắm, quyến rũ, mê hoặc, chế ngự, nô lệ hóa

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuziehen /(unr. V.)/

(hat) thu hút;

làm cho ai nổi giận với mình vì điều gì. : sich mit etw. jmds. Zorn zuziehen

kaptivieren /(sw. V.; hat) (veraltet)/

lôi cuốn; hấp dẫn; thu hút;

mitreißen /(st. V.; hat)/

lôi cuốn; hấp dẫn; thu hút;

diễn giả đã thu hút sự chú ý của người nghe. : der Redner reißt die Zuhörer mit

behexen /(sw. V.; hat)/

quyến rũ; lôi cuôn; thu hút;

cô ta đã làm hắn mất hồn, cô ta đã hớp hồn hắn. : sie hat ihn behext

packen /(sw. V.; hat)/

lôi cuốn; thu hút; hấp dẫn;

vở kịch đã thu hút khán giả. : das Theaterstück packte die Zuschauer

aufsaugen /(sw. u. st. V.; saugte/sog auf, hat aufgesaugt/aufgesogen)/

hút; thấm; thu hút; hấp thụ (absorbieren);

miếng bọt biển hút chất ẩm. : der Schwamm saugte die Feuchtigkeit auf

anziehen /(unr. V.)/

(hat) lôi cuốn; hấp dẫn; thu hút; quyến rũ (anlocken);

cảm thấy bị ai cuốn hút : sich von jmdm. angezogen fühlen cuộc triển lãm đã thu hút được rất nhiều khách tham quan. : die Ausstellung zog viele Besucher an

dieQuadratwurzelziehen /khai căn bậc hai. 19. (hat) eähg, kẻo căng (aufziehen, spafffneri); eine netie Saite auf die Geige ziehen/

(hat) lôi kéo; thu hút; gây ra; tạo ra;

thu hút mọi ánh mắt về mình. 2 : alle Blicke auf sich ziehen

attraktiv /[atrak'ti-.f] (Adj.)/

có sức hấp dẫn; thu hút; lôi cuôn; quyến rũ (hübsch, reizvoll);

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

(hat) thu hút; lôi cuốn; là nguyên nhân khiến ai quay về;

chính khí hậu là nguyên nhân lôi cuốn ông ấy thường quay về Đà Lạt. : es ist das Klima, das ihn immer wieder nach Dalat zurückzieht

hinziehen /(unr. V.)/

(hat) lôi cuốn; hấp dẫn; thu hút; cuốn hút; quyến rũ [zu + Dat J; zu etw hingezogen fühlen: cảm thắy bị cuốn hút bởi đối tượng nào 3 (ist) dọn nhà, dời chỗ ở [zu + Dat: đến một nơi nào];

bannen /(sw. V.; hat)/

(geh ) giam hãm; chôn chân; trói chặt; lôi cuô' n; thu hút;

sự kiện ấy đã cuốn hút khán giả hoàn toàn : das Ereignis bannte die Zuschauer auf ihre Plätze nhìn ai, cái gì như bị thôi miên : jmdn., etw. wie gebannt anstar ren đưa một sự kiện lịch sử lên màn ảnh (quay phim tư liệu). : ein historisches Geschehen auf die Leinwand bannen

reizen /(sw. V.; hat)/

lôi cuốri; cuốn hút; thu hút; làm chú ý; gây ra; gợi lên;

quyển sách đã cuốn hút anh áy : das Buch reizt ihn cảnh tượng ấy khiến tôi phải bật cười. : der Anblick reizt mich zum Lachen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 absorption

thu hút