TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công bằng

Công bằng

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

công minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vô tư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không thiên vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công lí

 
Từ điển phân tích kinh tế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lý

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chính nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chính đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khách quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chí công vô tư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thiên lệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luật lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rê tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rẻ mạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính giữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rẻ mạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chíng đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô tư.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tư vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí công.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công tâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo vát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thạo việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tây vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thiên lệch.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xét xử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đậc ân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu đãi hợp đông nhượng quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhượng địa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụ nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoải mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không giả tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không khách khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản dị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuề xòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồn nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngây thơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngây dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngây ngô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏi m<5

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô tự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tư vị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng thực chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng đắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp tình hóp lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiét kiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đõ tón kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thật ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói đúng ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của dang tội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

■ hợp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng hợp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xứng đáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng đắn ver dien ter wei se “*■ verdientermaßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thiện vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoan chính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lương thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dân chủ hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quản lý theo kiểu dân chủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công khai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không cố định kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có thành kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngay thẳng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đẹp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tốt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quân bình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công đạo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công chính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngay chính. phép thăng bằng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thuộc công chính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chính trực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hợp lẽ phải.<BR>~ man Người công chính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

người chính trực.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công bằng/công lý/pháp quyền

 
Từ điển triết học Kant

pháp quyền

 
Từ điển triết học Kant
$ ’ công bằng

$ ’ công bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pF lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòn giận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

công bằng

Equity

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

justice

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển triết học Kant

 fair

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fairness

 
Từ điển phân tích kinh tế

Equitable

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

fair

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

equitableness

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

just

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

công bằng

unbefangen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sachlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unparteiisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unvoreingenommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Recht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant

billig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gerecht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gerechtfertigt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleich berechtig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

công bằng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Unparteilichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Billigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sachlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gerechtigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

billigerweise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sauber

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verdientermaßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unparteilich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fair

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

demokratisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
$ ’ công bằng

unbill

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Verarbeitung mittels Schichtpressen

 Gia công bằng ép lớp

Es kann sowohl manuell als auch maschinell ausgeführt werden.

Có thể gia công bằng tay hoặc bằng máy.

PA wird vorwiegend durch Spritzgießen und Extrudieren verarbeitet.

PA chủ yếu được gia công bằng đúc phun và ép đùn.

Die Verarbeitung erfolgt durch Sintern.

Nó chỉ có thể được gia công bằng kỹ thuật thiêu kết.

POM wird durch Spritzgießen, Extrudieren undHohlkörperblasen verarbeitet.

POM được gia công bằng đúc phun, ép đùn và thổivật thể rỗng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein sachlicher Bericht

một bản báo cáo khách quan.

ein billiges Verlangen

một yêu cầu chính đáng.

eine saubere Lösung

một giải pháp hạp tình hợp lý.

er hat sich mir gegenüber -nicht fair benom men

anh ta đối xử với tôi thật không đẹp chút nào.

das Urteil ist gerecht

bản án công bằng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Doktor des Rechts [der Recht

e/tiến sĩ luật; ~

wider das Recht

trái luật; ~

J-m, einer Sache (D) Gerechtigkeit widerfahren fassen

đền bù xúng đáng cho ai, trả công lí cho ai; 2. [công việc, hoạt động, quyền] tư pháp, xét xử; công lí, cán công công lí, quyền

die strafende Gerechtigkeit

quyền trừng phạt;

der Gerechtigkeit ihren Lauf lassen

trao quyền phán quyét;

den Händen der Gerechtigkeit überliefern

trao vào tay pháp luật, đưa ra pháp luật, đưa ra tòa; 2. đặc quyền, đậc ân, đặc lợi, ưu đãi hợp đông nhượng quyền, nhượng địa;

ein Eingriff in seine Gerechtigkeit sự

xâm phạm đến quyền hạn của mình;

fs Gerechtigkeit schmälern

hạn ché quyền lợi của ai.

Từ điển triết học Kant

Công bằng/Công lý/Pháp quyền [Đức: Recht; Anh: justice]

Xem thêm: Hôn nhân, Sở hữu, Quyền sở hữu, Hình phạt, Quyền, Xã hội, Nhà nước,

Những bàn luận của Kant về pháp quyền trong SHHĐL có thể được phân chia thành dân luật và hình luật: dân luật liên quan đến những mối quan hệ của những cá nhân với nhau; hình luật liên quan đến những mối quan hệ giữa những cá nhân và luật hình sự công cộng. Ông trình bày ba hình thức của luật dân sự, tức luật phòng vệ, luật giao dịch và luật phân phối, xem hai cái đầu bao gồm tư pháp, cái thứ ba bao gồm công pháp. Ông còn xếp luật giao dịch và luật phân phối vào dưới quyền tự nhiên, hay còn gọi là quyền không theo luật định mà mọi người có lý tính đều có thể nhận biết một cách tiên nghiệm; như thế, quyền tự nhiên “không chỉ bao gồm công lý giữa các nhân thân với nhau (iustitia commutative) mà cả công lý phân phối nữa (iustitia distributive)” (SHHĐL, tr. 297, tr. 113). Hai hình thức đầu của công lý hiện diện trong trạng thái tự nhiên, nhưng hình thức thứ ba chỉ có thể có trong “điều kiện dân sự” với sự hiện hữu của một tòa án để thực thi công lý phân phối.

Sự phân biệt giữa công lý giao dịch và công lý phân phối được Kant minh họa rất hay qua ví dụ về việc mua một con ngựa. Một quyền được xác lập “theo đúng những thủ tục của hành vi trao đổi (commutatio) giữa chủ sở hữu sự vật và người đang [muốn] thủ đắc nó” (SHHĐL, tr.301, 116). Nhưng đây chỉ là một quyền giữa những nhân thân (ius ad personam), chứ không phải một quyền đối với một sự vật (irus ad rem). Do đó, những chủ sở hữu với những quyền nhân thân ưu tiên dựa theo công lý giao dịch có thể lấn lướt và đứng ra tuyên bố một quyền lợi. Điều này dẫn đến tình huống trong đó “không có sự giao dịch nào về những sự vật bên ngoài, cho dù nó có thể nhất trí với những điều kiện hình thức của loại công bằng này (iustitia commutativa) như thế nào đi nữa, có thể bảo đảm một sự thủ đắc chắc chắn” (SHHĐL, tr. 302, 117). Trong khi sự thủ đắc không thể được đảm bảo trong một trạng thái tự nhiên, có thể dẫn đến sự không-công bằng, thì bên trong trạng thái dân sự, nó có thể được đảm bảo trước một tòa án bằng sự công bằng phân phối. Điều này đạt đến được bằng việc tòa án biến đổi một quyền nhân thân thành một quyền hiện thực: “Cái gì tự thân là một quyền dựa vào một nhân thân, khi được mang ra trước một tòa án, sẽ được xem như một quyền đối với một sự vật” (SHHĐL, tr. 303, 118). Bằng cách này, công bằng phân phối được sử dụng để đảm bảo những yêu sách của công bằng giao dịch đối với sự sở hữu và sự trao đổi.

Quan niệm của Kant về pháp quyền hình sự là sự đáp trả kiên quyết có tính trừng phạt, dựa trên ius talionis [luật đáp trả] hay một “nguyên tắc” tiên nghiệm “về sự bình đẳng” qua đó tòa án áp dụng một hình phạt cho người phạm tội ngang bằng với sự phạm tội của họ. Chẳng hạn, kẻ trộm có thể bị trừng phạt bằng tình trạng khổ sai tạm thời hoặc vĩnh viễn; những kẻ giết người và những tòng phạm của chúng phải chịu hình phạt tử hình, ở đây Kant phản bác thẳng thừng những ý tưởng của Cesare Beccaria (1783-1794) (xem Beccaria, 1764); và Kant cho rằng những kẻ hãm hiếp và những kẻ đồng bóng phải bị hoạn. Ông cũng không khoan nhượng trước logic có tính đáp trả này trong những trường hợp như giết trẻ Sổ sinh của người mẹ đối với một đứa trẻ bất hợp pháp: việc sinh ngoài giá thú đặt đứa trẻ “bên ngoài sự bảo vệ của pháp luật” và vì thế luật pháp sẽ “làm ngổ” trước “sự tiêu diệt một đứa trẻ như thê” (SHHĐL, tr. 337, tr. 145). “Tính nhân thân bẩm sinh” của con người đòi hỏi rằng không được đối xử với con người như “những sự vật” chỉ đưa đến việc là hình phạt chỉ dành cho tội ác, chứ không phải như một phưong tiện cho mục đích khác nào đó (chẳng hạn, khiến những người khác sợ không làm, hoặc phục hồi [nhân phẩm]). Nó không nói lên quyền trừng phạt của nhà nước, mà đảm bảo rằng hình phạt là có thể tiên liệu và không-thiên lệch. Mặc dù luận cứ về trừng phạt như là sự đáp trả của Kant đã được Hegel phát triển (1821), [nhưng] mãi đến gần đây nó vẫn bị che mờ bởi những nghiên cứu “ngoại trị” nhấn mạnh đến mục đích ngăn chặn và phục hồi [nhân phẩm] qua vai trò của hình phạt. Tuy nhiên, từ thập niên 1980, đã có sự quan tâm trở lại đối với những triết học về hình phạt như là sự đáp trả, nổi bật với phiên bản của Kant.

Kant kết thúc cuốn SHHĐL với một số suy nghĩ về công lý thần linh. Ông lập luận rằng công lý thần linh không được hiểu thông qua những sự tư ổng tự [loại suy] với công lý dân sự hay công lý trừng phạt. Công lý thần linh không thừa nhận những quyền và những bổn phận, nó cũng không có tính trừng phạt; những mối quan hệ như thế chỉ có thể được áp dụng cho những mối quan hệ giữa con người, chứ không phải đối với tính thần linh. Điều này đánh dấu một sự áp dụng thú vị sự ngăn cấm có tính phê phán nói chung về việc mở rộng những mối quan hệ dựa trên tính hữu hạn của con người vào những đối tượng tuyệt đối.

Hoàng Phú Phương dịch

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fair

Đúng, ngay thẳng, công bằng, đẹp, tốt

equitableness

Hợp lý, công bằng, công minh, vô tư, không thiên vị

equity

(1) quân bình, công bằng, công đạo, công chính, không thiên vị, ngay chính. (2) phép thăng bằng [để khuyếch trương, bổ sung hoặc loại bỏ những thể thức luật pháp có tính cách hẹp hòi gây ngăn cách chia rẽ; và để thay thế, phát triển thêm những nguyên tắc

just

Thuộc công chính, công bằng, chính nghĩa, chính trực, công lý, hợp lẽ phải.< BR> ~ man Người công chính, người chính trực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

billigerweise /(Adv.)/

■(một cách) hợp lý; công bằng; chính đáng (mit Recht);

sachlich /(Adj.)/

khách quan; công bằng; không thiên lệch;

một bản báo cáo khách quan. : ein sachlicher Bericht

billig /[’bilip] (Adj.)/

(veraltend) chính đáng; công bằng; công minh; vô tư (angemessen, berechtigt);

một yêu cầu chính đáng. : ein billiges Verlangen

sauber /[’zaubar] (Adj.)/

phải; đúng hợp lý; không thiên vị; công bằng;

một giải pháp hạp tình hợp lý. : eine saubere Lösung

verdientermaßen /(Adv.)/

xứng đáng; công bằng; đúng đắn ver dien ter wei se (Adv ) “*■ verdientermaßen;

unparteiisch /(Adj.)/

không thiện vị; khách quan; công bằng; chí công vô tư;

unparteilich /(Adj.)/

không thiên vị; khách quan; công bằng; chí công vô tư (unparteiisch);

unbefangen /(Adj.)/

không thiên vị; công bằng; chí công vô tư; khách quan;

fair /[fe:r] (Adj.)/

đứng đắn; đoan chính; lương thiện; ngay thật; công bằng;

anh ta đối xử với tôi thật không đẹp chút nào. : er hat sich mir gegenüber -nicht fair benom men

ge /recht (Adj.; -er, -este)/

đúng luật; hợp lệ; công bằng; công tâm; không thiên vị;

bản án công bằng. : das Urteil ist gerecht

demokratisieren /(sw. V.; hat)/

(một đơn vị, một cơ quan) dân chủ hóa; quản lý theo kiểu dân chủ; công khai; công bằng;

unvoreingenommen /(Adj.)/

không cố định kiến; không có thành kiến; khách quan; công bằng; không thiên vị;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Recht /n -(e)s,/

1. quyền, luật, luật lệ; Doktor des Rechts [der Recht e/tiến sĩ luật; Recht auf Arbeit luật lao động; von Recht s wegen 1, theo luật; 2, nói nghiêm túc; nach dem Recht theo luật; wider das Recht trái luật; Recht sprechen xử án, xét xủ, tuyên án; 2. chính nghĩa, công lí, công bằng; [sự] đung

billig /I a/

1. rẻ, rê tiền, rẻ mạt, tầm thưòng; -werden hạ giá; 2. chính giữa, chính đáng, công bằng, công minh, vô tư; II adv 1.[một cách] rẻ mạt, tầm thưởng; 2. [một cách] chíng đáng, công bằng, vô tư.

Unparteilichkeit /í =/

í = sự, tính] khách quan, không thiên vị, công bằng, không tư vị, vô tư, chí công.

Billigkeit /í =/

1. [múcl giá thấp, giá rẻ, giá rẻ, giá hạ; 2. [tính chẩt, sự] chính nghĩa, chính đáng, công lí, công bằng, công minh, vô tư, công tâm.

Sachlichkeit /f =/

1. [sự, tính] thành thạo, tháo vát, thạo việc; 2. [tính chất, sự] hợp lí; 3. [tính] vật chất; 4. [tính chắt, tính] khách quan, không tư vị, không tây vị, công bằng, không thiên lệch.

Gerechtigkeit /f =/

1. [sự] chính nghĩa, chính đáng, công bằng, công minh, vô tư, công tâm; Gerechtigkeit üben đối xử một cách công minh, hoạt động theo chính nghĩa, hành động một cách công bằng; J-m, einer Sache (D) Gerechtigkeit widerfahren fassen đền bù xúng đáng cho ai, trả công lí cho ai; 2. [công việc, hoạt động, quyền] tư pháp, xét xử; công lí, cán công công lí, quyền phán quyết; die strafende Gerechtigkeit quyền trừng phạt; der Gerechtigkeit ihren Lauf lassen trao quyền phán quyét; den Händen der Gerechtigkeit überliefern trao vào tay pháp luật, đưa ra pháp luật, đưa ra tòa; 2. đặc quyền, đậc ân, đặc lợi, ưu đãi hợp đông nhượng quyền, nhượng địa; ein Eingriff in seine Gerechtigkeit sự xâm phạm đến quyền hạn của mình; fs Gerechtigkeit schmälern hạn ché quyền lợi của ai.

unbefangen /a/

1. tụ nhiên, thoải mái, không giả tạo, không khách khí, giản dị, xuề xòa, hồn nhiên, ngây thơ, ngây dại, ngây ngô, chân thành, thành tâm, thành thật, cỏi m< 5; 2. không thiên vị, công bằng, chí công, vô tự, chí công vô tư, khách quan, không tư vị.

sachlich /I a/

1. thiết thực, đúng thực chất; 2. hợp lí, hợp lẽ, có lí, đúng đắn, hợp tình hóp lí, tiét kiệm, đõ tón kém; [có tính] kinh tế; 3. (triét) [thuộc] vật chất, vật thể, hiện thực; 4. bản chất; 5. khách quan, không tư vị, không thiên vị, công bằng, không thiên lệch; 11 adv 1. [một cách] thiết thực; 2. [một cách] khách quan; 3. thực ra, thật ra, nói đúng ra, của dang tội.

unbill /f =/

1. $ ’ công bằng, pF lòng, hòn giận; < - ' S co < § v ' S ‘ * -c < & £ kỂ .2 ■£ . ....J s nghe lòi.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Equitable

Công bằng, hợp lý

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Công bằng

Công bằng

Công lý hay lẽ phải.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Công bằng

Công bằng

Công lý hay lẽ phải.

Từ điển phân tích kinh tế

equity,fairness

công bằng

justice

công bằng, công lí

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fair /xây dựng/

công bằng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

công bằng

unparteiisch (a), unbefangen (a); gerecht (a), gerechtfertigt (a), sachlich (a), unvoreingenommen (a), gleich berechtig (a); công bằng chình trực gerecht und aufrichtig; không công bằng unberechtigt (a), unbillig (a); sự công bằng Gerechtigkeit f

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Equity

Công bằng

Công lý hay lẽ phải.