TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mô hình

mô hình

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẫu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuôn mẫu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuôn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình mẫu

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu mẫu

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dạng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấu trúc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khuôn đúc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cái dưỡng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hình thái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật mẫu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật giả

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đấu in

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hình

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kiến trúc ~of dyke cấu trúc đaikơ ~of fault kiểu đứt gãy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

MÔ-ĐEN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

dưđng cái

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thép hình // tao hình

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cắt răng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sán phâm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

7 làm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chê tạo

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sân xuát

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

khuôn/ kiểu mẫu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Hình thức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thể thức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phương thức .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Dự hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự biểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiên trưng 2. Điển hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu trưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

loại hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

p

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mẫu hàng giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mẫu vật giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mẫu hàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoa văn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mẫu vẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bắt chước

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự mô phỏng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thiết bị mô phỏng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ mô phỏng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thành hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thép hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thép dị hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gạch dị hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

biểu đồ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ô mạng tinh thể

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kết cấu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lưới

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

calip

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dưỡng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bạc dẫn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tấm khuôn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ma -két

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa bàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn cát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ca líp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô lỗ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ma két

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn cát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thí dụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tấm gương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản mẫu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi làm mẫu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật làm mẫu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên mẫu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưôi mẫu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dáng dấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl lịch sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xã giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng ngũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng quân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đội ngũ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

mô hình

model

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pattern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mold

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

shape

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 data-type

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dummy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 example

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lay-out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 make

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mock-up

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mode

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

scale model

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dummy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

structure

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mould

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

template

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

templet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

moulding

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

parttern

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

master form

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

replica

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

make

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

form

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

type

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

simulation

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

simulator

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

mô hình

Modell

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Form

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Muster

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Scheme

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Nachbildung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mô hình

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorbildlich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Modell-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

maßstäbliches Modell

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schaupackung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Struktur

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Puppe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schema

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Attrappe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorlage

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Maket

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lehr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

mô hình

F: Modèle

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der Form kommen

biến dạng; 2. pl [phép] lịch sự, xã giao; 3. (văn phạm) thể, dạng, thúc, hình thái; 4. mẫu, thể thúc, cách thức, mô hình, khuôn, khuôn mẫu;

in eine Form gießen

đúc, đổ khuôn; 6. (quân sự) hàng, hàng ngũ, hàng quân, đội ngũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach einer Vorlage zeichnen

vẽ theo một bài mẫu-, Vorlagen zum Stricken: mẫu đan.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Maket /n -s, -s/

mô hình, hình mẫu, ma -két, sa bàn, bàn cát.

Lehr /n -(e)s, -e (kĩ thuật)/

kiểu, mô hình, khuôn, mẫu, ca líp, cũ, cô lỗ.

Muster /n -s, =/

1. mẫu, mô hình, kiểu mẫu, hình mẫu, ma két, sa bàn, bàn cát, vật mẫu; mẫu vật, tiêu bản; hoa văn, họa tiét (để thêu), mẫu hoa; Muster ohne Wert hàng mẫu không bán; 2. thí dụ, tấm gương.

Modell /n -s, -e/

1. kiểu, mẫu, kiểu mẫu, mô hình, bản mẫu, vật mẫu; 2. (quân sự) kiểu (súng trưòng); 3. (nghệ thuật) ngưòi làm mẫu, vật làm mẫu (để vẽ, nặn tượng); Modell stéhen đứng làm mẫu (vẽ); 4. (văn học) nguyên mẫu, ngưôi mẫu.

Form /í =, -en/

1. hình thúc, hình dạng, hình dáng, hình thù, hình dung, hình trạng, dáng dấp, dáng; aus der Form kommen biến dạng; 2. pl [phép] lịch sự, xã giao; 3. (văn phạm) thể, dạng, thúc, hình thái; 4. mẫu, thể thúc, cách thức, mô hình, khuôn, khuôn mẫu; in eine Form gießen đúc, đổ khuôn; 6. (quân sự) hàng, hàng ngũ, hàng quân, đội ngũ.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mold

khuôn, khuôn đúc, khuôn mẫu, mô hình

simulation

sự bắt chước, sự mô phỏng, mô hình

simulator

thiết bị mô phỏng, bộ mô phỏng, mô hình

model

kiểu, mô hình, hình mẫu, vật mẫu, cái dưỡng

shape

hình dạng, thành hình, thép hình, thép dị hình, khuôn mẫu, mô hình, gạch dị hình

pattern

mẫu, kiểu, mô hình, biểu đồ, ô mạng tinh thể, kết cấu, lưới, calip, dưỡng, bạc dẫn, tấm khuôn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Modell /[mo'del], das; -s, -e/

kiểu; mẫu; mô hình;

Schema /[’Je:ma], das; -s, -s u. -ta, auch/

kiểu mẫu; khuôn mẫu; mô hình;

Attrappe /[a'trapa], die; -, -n/

mẫu hàng giả; mẫu vật giả; mô hình (để trưng bày);

Vorlage /die; -, -n/

mẫu hàng; mẫu (thêu, áo V V ); kiểu; mô hình; khuôn mẫu; hoa văn; mẫu vẽ;

vẽ theo một bài mẫu-, Vorlagen zum Stricken: mẫu đan. : nach einer Vorlage zeichnen

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

model

Mẫu, kiểu, mô hình

pattern

Mô hình, khuôn/ kiểu mẫu

form

Hình thức, hình dạng, hình thái, mô hình, thể thức, phương thức [chỉ hình dạng, mô thức mà một sự vật phải có để thành; hình thức, mô thức đó không phải chỉ là ngoại tại mà cả nội tại nữa, không phải chỉ hữu hình mà cả vô hình nữa].

type

1. Dự hình, dự biểu, tiên trưng [qua sự an bài của Thiên Chúa mà trở thành dự hình của người hay vật tương lai, như A Dong là dự hình của Đức Kitô, con rắn đồng được Môi-Sen treo lên là dự biểu của thập gía] 2. Điển hình, mô hình, biểu trưng, loại hình, p

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

master form

mẫu, mô hình; dưđng cái

replica

mô hình, mẫu; cái dưỡng

shape

mô hình; thép hình // tao hình; cắt răng (máy bào răng)

make

(hình) dạng; mô hình; kiểu; sán phâm , 7 làm, chê tạo, sân xuát

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

model

Mô hình, kiểu mẫu

Một mô hình đơn giản tiêu biểu cho đồ vật thực được sử dụng để làm mẫu cho một quá trình chế tạo, dựa vào đó hình dung được công việc phải làm, dự đoán được kết quả hay phân tích được vấn đề khó khăn trở ngại. Mô hình có thể nhìn thấy gần giống với đồ vật thực do loại bỏ chi tiết phụ, chú ý đến một số bộ phận cơ bản của đồ vật thật hiện diện hoặc kiểm tra được.

Từ điển toán học Anh-Việt

model

mô hình; hình mẫu

Từ Điển Tâm Lý

MÔ-ĐEN,MÔ HÌNH

[VI] MÔ-ĐEN, MÔ HÌNH

[FR] F: Modèle

[EN] Pattern

[VI] Thông thường là mẫu hình, mẫu mực. Trong các khoa học con người ngày nay, chỉ một hình thái cấu trúc được vẽ ra, với những cấu thành rõ nét, và những mối tương quan giữa các bộ phận, những cơ chế hoạt động để mô tả một sự vật phức tạp. Có tính khái quát, có thể vận dụng trong những hoàn cảnh không gian, thời gian khác nhau; nhưng chỉ là hư cấu, có tính ý tưởng, không vẽ ra một sự vật cụ thể nào. Xu hướng vẽ ra những mô hình ngày nay thường thay thế xu hướng tìm “quy luật”, với ý nghĩa là những quy luật có tính phổ cập, và có tính chất “thực”; còn mô đen chỉ là một kiến tạo, một hư cấu do người nghiên cứu bày ra để xác định một hướng nghiên cứu và hành động. Những mối tương quan giữa các bộ phận có thể diễn tả bằng những phương thức toán học (formalisation mathématique), rồi vận dụng máy tính, giúp lý giải những vấn đề được đặt ra.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mold

khuôn đúc ; mô hình

moulding

khuôn đúc , mô hình , đấu in

parttern

hình, dạng; mẫu, mô hình; cấu trúc, kiến trúc ~of dyke cấu trúc đaikơ ~of fault kiểu đứt gãy

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

model

mô hình

Là sự biểu diễn theo đúng thực tế với mục đích tái tạo một quá trình, hiểu rõ về một tình huống, dự báo một kết quả hoặc phân tích một vấn đề. Một mô hình được cấu trúc như một tập hợp các luật và các thủ tục, bao gồm cả các công cụ mô hình hoá không gian trong Hệ thống thông tin địa lý (GIS). Xem thêm spatial modeling (mô hình hoá không gian), data model (mô hình dữ liệu), analysis (phân tích) và spatial analysis (phân tích không gian).

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Mô hình

Mô hình

LA một khuông mẫu chính quy hoặc không chính quy của phép phân tích nhằm rút ra tù những hiện tượng phức tạp của thế giới thực tại những đặc điểm của một hệ thống kinh tế có ý nghĩa quan trọng trong việc giúp nắm giữ được những mối quan hệ về hành vi, thể chế và kỹ thuật là nền tẳng của hệ thống đó.'

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vorbildlich /adj/M_TÍNH/

[EN] model

[VI] (thuộc) mô hình

Modell /nt/M_TÍNH/

[EN] model

[VI] (thuộc) mô hình

Modell- /pref/M_TÍNH/

[EN] mode

[VI] mô hình

maßstäbliches Modell /nt/VT_THUỶ/

[EN] scale model

[VI] mô hình

Muster /nt/V_THÔNG/

[EN] model

[VI] mẫu, mô hình

Modell /nt/V_THÔNG, VT_THUỶ/

[EN] model

[VI] mô hình, mẫu (đóng tàu)

Schaupackung /f/B_BÌ/

[EN] dummy

[VI] vật giả, mô hình

Struktur /f/M_TÍNH/

[EN] pattern, structure

[VI] mô hình, cấu trúc

Puppe /f/C_THÁI/

[EN] dummy

[VI] mô hình, vật giả

Form /f/L_KIM/

[EN] mold (Mỹ), mould (Anh), shape

[VI] khuôn, mẫu, mô hình

Muster /nt/M_TÍNH/

[EN] model, pattern, template, templet

[VI] mô hình, mẫu, khuôn mẫu

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Mô hình

Mô hình

LA một khuông mẫu chính quy hoặc không chính quy của phép phân tích nhằm rút ra tù những hiện tượng phức tạp của thế giới thực tại những đặc điểm của một hệ thống kinh tế có ý nghĩa quan trọng trong việc giúp nắm giữ được những mối quan hệ về hành vi, thể chế và kỹ thuật là nền tẳng của hệ thống đó.'

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Model

Mô hình

Từ điển phân tích kinh tế

model

mô hình

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 data-type, dummy, example, lay-out, make, mock-up

mô hình

Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mô hình

Scheme n, Form f, Modell n; Nachbildung f; mô hình hóa modellieren vt; mô hình máy bay Flugzeugmodell n, Flugmodell n; mô hình nguyên tử Atommodell n; mô hình tàu lượn Flugmodell n; mô hình vũ trụ Planetarium n; người làm mô hình Modellzeichner m, Modellschneider m, Modellbauer m

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Model

Mô hình

LA một khuông mẫu chính quy hoặc không chính quy của phép phân tích nhằm rút ra tù những hiện tượng phức tạp của thế giới thực tại những đặc điểm của một hệ thống kinh tế có ý nghĩa quan trọng trong việc giúp nắm giữ được những mối quan hệ về hành vi, thể chế và kỹ thuật là nền tẳng của hệ thống đó.'

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Model

Mô hình

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

model

mô hình