TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đẹp

đẹp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học HEGEL
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duyên dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

xinh đẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mĩ miều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt mĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khả ái.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cân đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọn gàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ thương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khả ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan khoái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sung sưóng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt nũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khá lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khá to

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khá nhiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khá tót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt vời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê li

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hắp dẫn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sạch sẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươm tất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh tề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh bạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh liêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng đắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cẩn thận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chu đáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh tế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kĩ càng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kĩ lưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kháu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kháu khỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kĩ càng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cao thượng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tốt mịn ~ crushing nghiền nhỏ ~ grained

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

~ textured hạt mịn ~ loam bùn mịn ~ ore quặng quý ~ sand cát mịn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đẹp như tranh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xỉnh xắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thơ mộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh nhã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh lịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hài hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy thẩm mỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không gian lận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tính thẩm mỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảnh bao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang nhã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hấp dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy tinh tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất tinh vi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lịch sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chải chuốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dỏm dáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp thời trang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngay thẳng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công bằng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

yêu kiều

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

có sức quyến rũ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

làm say mê

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

làm mê mẩn

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
cái đẹp

cái đẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sắc đẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẻ đẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhan sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẻ kiều diễm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễm sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người đẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mĩ nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giai nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tố mĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyền quyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sự lọc. sự tinh chế

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự tinh tế

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự tế nhị

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cái hay

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
xinh đẹp

xinh đẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kháu khỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kháu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xinh tươi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiều diễm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu kiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyên dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tao nhã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang nhã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong nhã.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xinh xắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đẹp .

đẹp .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ăn mặc đẹp đẽ

ăn mặc đẹp đẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏm dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏm đang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẹp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dạng dẹp

dạng dẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẹp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đẹp

beauty

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học HEGEL

fair

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 beautiful

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fairly

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

quite

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

rather

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

fine

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

charming

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
cái đẹp

Refinement

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

đẹp

hübsch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ziemlich

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wohlgestalt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wonnig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

reizend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sauber

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schöne

 
Từ điển triết học Kant

das

 
Từ điển triết học Kant

schönheit

 
Từ điển triết học HEGEL

schön

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pittoresk

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

romantisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schnieke

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschmackvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fair

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ästhetisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schmuck

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reizvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

raffi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schick

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đẹp .

bildschön

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái đẹp

Schönheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schön

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Raffinesse

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
xinh đẹp

niedlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nett

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ăn mặc đẹp đẽ

schmuck

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dạng dẹp

formschön

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

đẹp

jolie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: formschön und optisch ansprechend sein.

:: Hình dạng bên ngoài đẹp và phù hợp.

:: Optisch verbesserte Schweißnaht (kleiner Wulst).

:: Mối hàn đẹp hơn (vết phồng nhỏ hơn).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Schneewittchen aber wuchs heran und wurde immer schöner, und als es sieben Jahre alt war, war es so schön, wie der klare Tag und schöner als die Königin selbst.

Bạch Tuyết càng lớn, càng đẹp. Khi Bạch Tuyết lên bảy nàng đẹp như nắng sớm mai và đẹp hơn chính cả hoàng hậu nữa.

Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber Schneewittchen ist tausendmal schöner als Ihr.

Gương trả lời:- Thưa hoàng hậu,Ở đây bà đẹp tuyệt trần, nhưng còn Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn.

Der Spiegel antwortete: "Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber die junge Königin ist noch tausendmal schöner als Ihr."

Gương trả lời:- Thưa hoàng hậu,Ở đây bà đẹp tuyệt trần,Nhưng hoàng hậu trẻ muôn phần đẹp hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie war die Schönste

cô ấy là người xinh đẹp nhất.

eine hübsche Wohnung

một căn hộ tốt.

ein hübsches Gesicht

một gương mặt xinh đẹp

sich hübsch anziehen

ăn mặc đẹp.

ein schnieker Anzug

một bộ đồ thanh lịch.

was bist du heute schick!

hôm nay trông anh bảnh bao quá!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vollendete Schönheit

hoàn toàn đẹp.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

charming

Đẹp, duyên dáng, yêu kiều, có sức quyến rũ, làm say mê, làm mê mẩn

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Sự lọc. sự tinh chế,sự tinh tế,sự tế nhị,cái hay,cái đẹp

[DE] Raffinesse

[EN] Refinement

[VI] Sự lọc. sự tinh chế, sự tinh tế, sự tế nhị, cái hay, cái đẹp

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fair

Đúng, ngay thẳng, công bằng, đẹp, tốt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schön /[Jo:n] (Adj.)/

đẹp; xinh;

cô ấy là người xinh đẹp nhất. : sie war die Schönste

pittoresk /[prto'resk] (Adj.; -er, -este) (bildungsspr.)/

đẹp; đẹp như tranh (malerisch);

hübsch /[hypj] (Adj.; -er, -este)/

đẹp; tốt; hay; cừ;

một căn hộ tốt. : eine hübsche Wohnung

hübsch /[hypj] (Adj.; -er, -este)/

đẹp; xinh đẹp; xỉnh xắn;

một gương mặt xinh đẹp : ein hübsches Gesicht ăn mặc đẹp. : sich hübsch anziehen

romantisch /(Adj.)/

(cảnh vật, vùng đất ) đẹp; lôi cuốn; thơ mộng;

schnieke /[’Jnr.ka] (Adj.; -r, schniekste) (berlin.)/

đẹp; thanh nhã; thanh lịch (schick, ele gant);

một bộ đồ thanh lịch. : ein schnieker Anzug

geschmackvoll /(Adj.)/

đẹp; hài hòa; đầy thẩm mỹ;

fair /[fe:r] (Adj.)/

(Sport) đúng luật; không gian lận; (chơi) đẹp;

ästhetisch /(Adj.)/

có tính thẩm mỹ; đẹp; hài hòa (stilvoll, schön, ge schmackvoll);

schmuck /[fmök] (Adj.; -er, -[ejste) (veraltend)/

đẹp; diện; bảnh bao; trang nhã;

reizvoll /(Adj.)/

lôi cuốn; hấp dẫn; đẹp; thú vị;

raffi /niert (Adj.; -er, -este)/

đầy tinh tế; rất tinh vi; hay; đẹp;

schick /(Adj.)/

(quần áo) lịch sự; thanh lịch; đẹp; chải chuốt; dỏm dáng; hợp thời trang;

hôm nay trông anh bảnh bao quá! : was bist du heute schick!

nett /[net] (Adj.; -er, -este)/

xinh xắn; xinh đẹp; đẹp; thú vị;

Schön /heit, die; -, -en/

(o Pl ) cái đẹp; sắc đẹp; vẻ đẹp; nhan sắc; vẻ kiều diễm;

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

fair

(trời) quang, (trời) đẹp

fine

đẹp, cao thượng, tốt mịn ~ crushing nghiền nhỏ ~ grained, ~ textured hạt mịn ~ loam bùn mịn ~ ore quặng quý ~ sand cát mịn

Từ điển triết học HEGEL

Đẹp (cái) [Đức: Schönheit; Anh: beauty]

> Xem Nghệ thuật, Đẹp (cái) và Mỹ học Đức: Kunst, Schönheit und Ästhetik; Anh: art, beauty and aesthetics]

Từ điển triết học Kant

Đẹp (cái) [Đức: Schöne, das; Anh: beauty]

Xem thêm: Mỹ học, Nghệ thuật, Thiện (sự), Siêu nghiệm (tính, cái)/ Siêu nghiệm thể, Chân lý, Thống nhất (Nhất thể),

Trong đối thoại Hippias Major [của Platon], [nhân vật] Socrates tổng kết đối thoại của ông về cái đẹp bằng câu cách ngôn Hy Lạp: “mọi cái đẹp đêu khó [bàn]”. Khó khăn triết học chính yếu là làm sao điều hòa cái đẹp với tư cách là một ý niệm khách quan với sự vui sướng chủ quan trước các sự vật đẹp. Trong đối thoại Symposium của Platon, sự điều hòa ấy được hoàn tất nhờ eros [tình yêu sắc dục], với sự nhấn mạnh vào kinh nghiệm về cái đẹp, và sự vui sướng trước cái đẹp. Việc Platon đặt ngang hàng cái đẹp với eros đã bị phản đối bởi định nghĩa thiên về tính khách quan hon của Aristoteles trong cuốn Metaphysics/Siêu hình học; định nghĩa ấy cho rằng “những hình thức chính yếu của cái đẹp là trật tự, sự đối xứng và tính xác định” (Aristoteles, 1941, 1078b, 1). Hai sự nhấn mạnh khác biệt rõ ràng này trong triết học Hy Lạp về cái đẹp vẫn cứ dai dẳng cho đến tận Kant và sau Kant trong sự phân biệt giữa nghiên cứu chủ quan và nghiên cứu khách quan về cái đẹp.

Nghiên cứu khách quan về cái đẹp đã chiếm ưu thế trong triết học trung đại, trong đó cái đẹp [Mỹ tính] được phân loại như một trong những siêu nghiệm thể, hay những cái siêu nghiệm dùng làm thuộc từ [thuộc tính] gồm Nhất tính, Thiện tính và Chân tính, vốn nhất trí với mọi giống loài. Aquinas đã mô tả rất nổi tiếng ba “điêu kiện” của cái đẹp như “Integrita hay sự hoàn hảo... tỉ lệ cân xứng hay sự hài hòa [consonatia]; và sau cùng, sự rực rỡ hay sự sáng sủa [claritas]...” (Aquinas, 1952, I, 39, 8). Những điều kiện ấy cho phép cái đẹp “có thể hoán đổi được” với những siêu nghiệm thể khác: Integritas với Nhất tính, Consonatia với Thiện tính và Claritas với Chân tính.

Quan niệm siêu nghiệm về cái đẹp được Leibniz sau đó nối kết với kinh nghiệm về sự vui sướng; tức một sự hoàn hảo khách quan được tri giác một cách mù mờ được cho là khoi dậy sự vui sướng chủ quan. Một quan niệm tương tự cũng được Shaftesbury đưa ra trong cuốn Characteristics [Đặc điểm] của ông (1711). Tuy nhiên, những người kế tục Leibniz và Shaftesbury lại có khuynh hướng thổi phồng một trong hai phương diện khách quan hoặc chủ quan của cái đẹp. Với Wolff và trường phái của ông, đáng chú ý nhất là môn đệ của ông là Baumgarten, cái đẹp cốt yếu ở “sự hoàn hảo” hay sự thống nhất của một cái đa tạp. Với những đồ đệ của Shaftesbury như Hutcheson, cái đẹp được đặt cơ sở trên một “cảm quan” chủ quan, nội tại về cái đẹp mà không có bất kỳ cái đối ứng khách quan rõ ràng nào ngoại trừ những cái đối ứng do Thiên Hựu mang lại.

Kant rất quen thuộc với cả hai nghiên cứu về cái đẹp ngay từ đầu thập niên 1760. Xét tổng thể, những phản tư tiền-phê phán của ông và sự nghiên cứu về mỹ học được phát triển trong L đã nhấn mạnh phương diện khách quan của cái đẹp. Trong T (tr. 547 - 549), ông đứng về phía những người theo Wolff trong việc nhận diện sự hoàn hảo như là nền tảng của cái đẹp, và xem kinh nghiệm về sự vui sướng trong cái đẹp như nảy sinh từ tri giác cảm tính, chủ quan về sự hoàn hảo ấy. Sự hoàn hảo, đến lượt nó, bao gồm “sự hợp nhất hài hòa” của “tính đa tạp và tính thống nhất” (T, tr. 547).

Trong nghiên cứu phê phán về cái đẹp được cải tiến trong PPNTPĐ, Kant đã rời bỏ lập trường hoàn hảo luận [perfectionist] thừa hưởng từ những người theo Wolff. Phân tích của ông về những phán đoán về cái đẹp trong “Phân tích pháp vê cái đẹp” cho thấy rằng chúng không phù hợp với nghiên cứu chủ quan lẫn khách quan về cái đẹp. Những phán đoán về cái đẹp được định nghĩa một cách tiêu cực trong PPNTPĐ dựa theo bảng các phạm trù như: (về phương diện chất) là cái gì “làm hài lòng mà không có bất kỳ sự quan tâm nào” (§5); (về phương diện lượng) là cái gì “làm hài lòng một cách phổ biến” (§9); (về phương diện tương quan) là “hình thức của tính hợp mục đích của một đối tượng, trong chừng mực tính hợp mục đích ấy được tri giác mà không có hình dung nào về một mục đích [khách quan] nơi đối tượng” (§17); và (về phương diện tình thái) là “đối tượng của một sự hài lòng tất yếu, nhưng độc lập với khái niệm” (§22). Trong mỗi trường hợp, Kant phân biệt cái đẹp với những nghiên cứu đang thịnh hành về cái đẹp dựa trên cơ sở của sự hoàn hảo hoặc một cảm quan. Ông trình bày bản tính của cái đẹp bằng những sự phủ định của cảm năng và khái niệm, hoặc bằng những lối nói nghịch lý như tính hợp mục đích mà không có một mục đích (Zweckmässigkeit ohne Zweck').

Tối tiếp cận này đã dẫn Kant đến một số khó khăn mới mẻ nào đó với cái đẹp. Bằng việc phân biệt cái đẹp với mọi nội dung, thuần lý hoặc cảm tính, ông đã giới hạn nghiêm ngặt phạm vi của cái đẹp. Nếu nội dung cảm tính đóng một vai trò nào đó, thì đối tượng hẳn sẽ không đẹp mà chỉ

là dễ chịu mà thôi; nếu một khái niệm tham gia vào, thì cái đẹp hẳn sẽ có thể hoán đổi rất dễ dàng với cái thuần lý. Nếu chúng tồn tại, thì những cái đẹp như vậy ắt sẽ là cái đẹp “phụ thuộc ’ và bị đối lập với những cái đẹp “tự do” vốn “chẳng đại diện cho cái gì hết” và nói chặt chẽ [thì chúng] thậm chí không thể là những vật nhân tạo. Do đó, đối với nhiều nhà phê bình, Kant dường như đã ban đặc quyền quá mức cho cái đẹp của tự nhiên hon cái đẹp của nghệ thuật, thậm chí cả trong những trường hợp ông nỗ lực cứu vãn cái đẹp của nghệ thuật bằng cách nhấn mạnh rằng nó xuất hiện ra như thể nó là tự nhiên. Trong một trường hợp thời danh (PPNLPĐ §59), ông còn tuyên bố cái đẹp là một “biểu trưng của luân lý” chính bởi những tính chất nghịch lý của nó. Ở đây, cái đẹp cho phép phán đoán tìm thấy “một quan hệ gắn bó với cái gì đó ở bên trong bản thân chủ thể lẫn ở bên ngoài mình, cái ấy không phải là tự nhiên, cũng không phải là tự do, trái lại gắn liền với nền tảng của tự do, cái đó chính là cái siêu-cảm tính” (§59).

Ảnh hưởng của nghiên cứu của Kant về cái đẹp là rất to lớn, một phần do bởi khả năng của nó trong việc làm cho mọi thứ có nghĩa với mọi người. Đối với những nhà duy tâm Đức, nó đã đánh dấu nỗ lực muốn bắc cầu cho vưong quốc của tự nhiên với vưong quốc của tự do, thể hiện nổi bật nổi Schiller, Schelling và Hegel. Cuối thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX, việc quyển Phê phán thứ ba tập trung vào tính thuần túy của phán đoán về cái đẹp đã được các nhà Kant-mới yêu thích, và sau Thế chiến thứ II, nó đã được nhà phê bình Clement Greenberg cùng những người khác sử dụng như một sự biện minh lý thuyết cho nghệ thuật trừu tượng. Kết quả là, nghiên cứu của Kant về cái đẹp tiếp tục đóng vai trò như một xuất phát điểm cho rất nhiều phản tư triết học về cái đẹp, và có lẽ chúng không phải không xét tới những sự không nhất quán và thiếu sót của nó cho bằng chính vì những sự không nhất quán và thiếu sót ấy.

Hoàng Phú Phương dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bildschön /a/

đẹp (như tranh vẽ).

a

xinh, đẹp, duyên dáng, mĩ miều, tuyệt mĩ, khả ái.

Wohlgestalt /a/

cân đôi, gọn gàng, cao lón, đẹp, duyên dáng, dễ thương.

wonnig /a/

1. xinh, đẹp, xinh đẹp, duyên dáng, mĩ miều, tuyệt mĩ, khả ái, đáng yêu; 2. khoan khoái, sung sưóng.

hübsch /I a/

1. đẹp, tốt, xinh, duyên dáng, mĩ miều, tuyệt nũ, tuyệt sắc; 2. khá lón, khá to, khá nhiều, khá tót; II adv: hübsch ártig [một cách] ngoan ngoãn, dễ bảo.

reizend /a/

xinh, đẹp, xinh đẹp, duyên dáng, mĩ miều, tuyệt mĩ, tuyệt vời, tuyệt sắc, đáng yêu, mê hồn, mê li, hắp dẫn.

sauber /I a/

1. sạch sẽ, tươm tất, chỉnh tề, trong sạch; 2. thanh bạch, thanh liêm; 3. đúng đắn, gọn gàng, cẩn thận, chu đáo, tinh tế, kĩ càng, kĩ lưông; 4. kháu, xinh, đẹp, kháu khỉnh, xinh đẹp; II adv 1. [một cách] sạch sẽ, gọn gàng, tươm tất, chỉnh tề; 2. [một cách] cẩn thận, chu đáo, kĩ càng.

Schönheit /f =, -en/

1. cái đẹp, sắc đẹp, vẻ đẹp, nhan sắc, diễm sắc, vẻ kiều diễm; 2. người đẹp, mĩ nhân, giai nhân, tố mĩ, thuyền quyên; eine vollendete Schönheit hoàn toàn đẹp.

niedlich /a/

dễ thương, kháu khỉnh, kháu, xinh đẹp, xinh tươi, xinh, đẹp, kiều diễm, yêu kiều, duyên dáng, tao nhã, trang nhã, phong nhã.

schmuck /a/

ăn mặc đẹp đẽ, đỏm dáng, đỏm đang, diện, đẹp.

formschön /a/

có] dạng dẹp, (dáng, hình) đẹp.

Từ điển tiếng việt

đẹp

- tt. 1. Có hình thức, phẩm chất làm cho người ta thích nhìn ngắm, ưa chuộng, kính nể: phong cảnh đẹp trông rất đẹp đẹp người đẹp nết. 2. Có sự hài hòa cân xứng: đẹp duyên đẹp đôị

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

đẹp

[DE] ziemlich

[EN] fairly, quite, rather

[FR] jolie

[VI] đẹp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 beautiful

đẹp