TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phân chia

phân chia

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân tách

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia phần

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân tán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dùng chung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chia sẻ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chia nhỏ divided ~ chia nhỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cắt

 
Từ điển toán học Anh-Việt

phân loại

 
Từ điển toán học Anh-Việt

phân hoạch

 
Từ điển toán học Anh-Việt

kỹ. cắt

 
Từ điển toán học Anh-Việt

ngắt

 
Từ điển toán học Anh-Việt

phân hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân phối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phận phối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân bổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấn mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia tách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia rẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bất hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân loại theo một mô hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rã ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tản ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tan ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia thành

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

chia độ

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

phân đoạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân hoạch.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính chia đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính chia hết.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự xói mòn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thang .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
1.sự phân chia

1.sự phân chia

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự phân tách 2.sự tuyển

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự chọn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
phân loại/phân chia

phân loại/phân chia

 
Từ điển triết học HEGEL

phân loại

 
Từ điển triết học HEGEL

phân chia

 
Từ điển triết học HEGEL

Anh

phân chia

divide

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

partition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

share

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

split into

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

division

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 disassemble

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dissect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 divide

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 division

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

allocated

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

partitioned

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

divisional

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

fractionate

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dissect

 
Từ điển toán học Anh-Việt

disconnect

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Indexing

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
1.sự phân chia

separation

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
phân loại/phân chia

classification/ division

 
Từ điển triết học HEGEL

classification

 
Từ điển triết học HEGEL

division

 
Từ điển triết học HEGEL

Đức

phân chia

teilen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

dividieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufteilen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

untergliedert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aufgeteilt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abtrennen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unterteilen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gemeinsam nutzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

partitionieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gemeinsam benutzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trennen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausschutten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

polarisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

autgliedern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

repartieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

distinguieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

untergliedern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

scheiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zerspalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlusseln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zerteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

frocktionieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auseinanderhalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unterteilung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Austeilung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trennbarkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abtragung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Teilung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
phân loại/phân chia

einteilung

 
Từ điển triết học HEGEL
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zerlegung einer Kraft in zwei Komponenten

Phân chia lực thành hai thành phần

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Zerlegen einer Kraft in Komponenten

■ Phân chia một lực thành nhiều phần

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

18.10.3 Bremskreisaufteilung

18.10.3 Phân chia mạch phanh

Einteilung nach dem Zusammenhalt

Phân chia theo sự gắn kết

Einteilung nach der Beweglichkeit

Phân chia theo tính di động

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

50% der Bevölkerung leben in Großstädten, der Rest verteilt sich auf das übrige Land

50% dân cư sống ở các thành phố lớn, phần còn lại sống rải rác ở các vùng.

wir teilten den Gewinn unter uns

chúng tôi phân chia lợi nhuận với nhau.

das Land an die Bauern aufteilen

chia đất cho nông dân.

die Verben sind aufgeglie- dert in starke, schwache und unregelmäßige

các động từ được chia thành' động từ mạnh, động tử yếu và động từ bất quy tắc.

eine Grenze scheiden

phân chia ranh giới.

die Salbe gleichmäßig auf der/(auch

) auf die Wunde verteilen: bôi đều kem trên vết thương

die Flüchtlinge wurden auf drei Lager verteilt

những người tỵ nạn được phân ra ba trại.

die Wolken zerteilen sich

những đám mây tan ra.

Từ điển triết học HEGEL

Phân loại/Phân chia (sự) [Đức: Einteilung; Anh: classification/ division]

Quan tâm của Hegel đến sự phân chia hay phân loại gồm hai phưong diện. Thứ nhất, là những phưong thức để ta tập hợp những cá thể, chẳng hạn cây cối và thú vật, thành những loài, và những loài này, đến lượt chúng, thành những giống hay chi rộng hon. Quan tâm đến phưong thức này đã bắt đầu với Plato và nhất là Aristoteles, mà bản thân Aristoteles cũng là nhà sinh vật học xuất sắc và là tác giả của nhiều ý tưởng của chúng ta liên quan đến loài, giống và sự phân loại nói chung. Thứ hai, các triết gia Đức, nhất là Kant, quan tâm đến việc tư tưởng và công trình của họ không thể được tiến hành một cách tùy hứng từ chủ đề này sang chủ đề khác, mà ngược lại, phải tạo ra một hệ thống được khớp nối cẩn thận. Đặc biệt, Hegel nhấn mạnh rằng triết học phải có tính hệ thống, và một hệ quả của điều này là các tác phẩm của ông thường thoạt đầu nêu một khái niệm chung về chủ đề, rồi phân chia chủ đề này thành ba thành tố, và mỗi thành tố lại phân thành ba tiểu thành tố và cứ thế cho đến khi chủ đề được tát cạn hết theo những mục đích của ông. Các nguyên tắc của những sự phân chia nối tiếp nhau này và của cấu trúc nảy sinh từ đó là cực kỳ quan trọng đối với Hegel và khiến ông quan tâm suốt đời.

Chữ tiếng Đức bản địa cho sự phân loại hay phân chia là Einteilung (trongkhi từ Đức gốc La-tinh là Klassifikation hay Klassifizierung), từ động từ einteilen (phân chia, phân loại). Từ này thường được Hegel dùng để chỉ loại hình phân loại sinh vật học lẫn những loại hình phân loại thường nghiệm khác, và cả sự phân chia một khái niệm trong triết học. Việc phân loại gồm 3 điều: 1) một giống/chi (Gattung/Anh: genus) hay khái niệm chung sẽ phải được phân chia - chẳng hạn thú vật; (2) một nguyên tắc phân loại (Enteilungsgrund) - chẳng hạn, nổi cư trú thông thường của thú vật là trên cạn, dưới nước hoặc trong không trung; và (3) các thành viên của sự phân loại (Enteilungsglied, Enteilungsglieder) nảy sinh từ việc áp dụng nguyên tắc phân loại cho giống - chẳng hạn, thú vật trên cạn, chim, cá. Những giống được phân chia nhỏ hon thường được gọi là “loài” (Art, Arten/Anh: species). Nhưng giống và loài là những thuật ngữ tương đối: một lớp (class) được xem như một giống trong quan hệ với những loài thấp hơn nó, nhưng lại được xem như một loài trong quan hệ với lớp rộng hơn nó, cùng với những loài đồng đẳng khác, là một sự phân chia nhỏ hơn. (Tiếng Đức, giống như tiếng Anh, có nhiều thuật ngữ để chỉ giống và loài, nhưng chữ Gattung và Art là thường được Hegel sử dụng nhất). Đặc điểm dị biệt hóa loài này với loài khác thuộc cùng một giống là “sự khác biệt về loài” (Artunterschied) nhưng đặc điểm này thường được gọi là một Merkmal, tức một đặc điểm hay đặc tính phân biệt. Theo truyền thống, định nghĩa về một loài vừa biểu thị giống mà nó thuộc về, vừa biểu thị sự khác biệt về loài của riêng nó: chẳng hạn cá là thuộc giống sinh vật nhưng thuộc loài sống dưới nước.

Hegel bàn về sự phân loại này ở nhiều chỗ, nhưng rõ nhất là trong KHLG, trong mục “Phán đoán phân đôi” và mục “NHẬN THỨC (Erkennen) tổng hợp”. Những vấn đề khiến ông bận tâm là: sự phân loại có thể được tiến hành theo một trong hai cách. Cách thứ nhất, ta có thể tiến hành một cách thường nghiệm hay hậu nghiệm: khảo sát những đặc điểm của cái cá biệt này rồi đến cái cá biệt khác, rồi từ sự quan sát quy nạp thành những loài tập hợp những cái cá biệt ấy, và cuối cùng xếp các nhóm loài ấy lại thành một giống cao hơn. Hoặc cách thứ hai, ta có thể tiến hành một cách tiên nghiệm theo hướng ngược lại: bắt đầu bằng một khái niệm về giống, phân chia nó thành những loài bằng một nguyên tắc phân loại nào đó, rồi đặt những cái cá biệt nào mà ta thấy phù hợp vào trong sơ đồ phân loại của ta. Hegel nhìn thấy các khó khăn trong cả hai phương cách. Nếu tiến hành một cách hậu nghiệm thuần túy, ta sẽ đánh đồng sự quan sát của ta về những cái cá biệt bị hư hại hay có khiếm khuyết với sự quan sát về những cái lành lặn, vì thế ta có thể kết luận sai lầm rằng ngựa không phải là một loài bốn chân, vì không phải mọi con ngựa đều có bốn chân, (mọi “hình tròn” mà ta gặp [trong thực tế] còn ít phù hợp hon với định nghĩa 15 của Euclid: “Cho một đoạn thẳng, dùng đoạn thẳng ấy làm bán kính, có thể vẽ một đường tròn với tâm tại điểm đã cho”). Hoặc ta có thể quan sát thấy rằng mọi con người, tưong phản với những sinh vật khác, đều có dái tai. (Hegel gán phát biểu này cho J. E Blumenbach). Điều gì ngăn không cho ta xem đặc điểm vụn vặt ấy [tức có dái tai], chứ không phải đặc điểm bản chất hon nào đó chẳng hạn việc có tư duy, là sự khác biệt về loài cho con người?

Ngược lại, nếu tiến hành một cách tiên nghiệm, thì một lần nữa ta có thể chọn phải một nguyên tắc phân loại (như việc có dái tai chẳng hạn) vốn không bản chất đối với chủ đề. Hon nữa, phưong thức tiến hành sẽ là thường nghiệm trong chừng mực nguyên tắc phân loại ta đã chọn không bị quy định bởi giống mà ta đang phân chia: chỉ giống thú vật đon thuần, không cho ta biết phải phân chia nó thành loài sống dưới nước và không sống dưới nước, hay có xưong sống và không có xưong sống.

Phản ứng của Hegel trước những khó khăn này là: lối tiếp cận của ta cho sự phân loại sinh học không thể thuần túy thường nghiệm cũng không thể thuần túy tiên nghiệm. Để đảm bảo điều ấy, những phân loại của ta phải tưong ứng càng nhiều càng tốt với những bản tính bản chất của chủ đề, ta phải đặt Cổ sở cho chúng trên những phưong cách mà những cái cá biệt tự tập hợp lại thành loài và tự phân biệt chúng với những cái cá biệt thuộc loài khác, tức là những Cổ quan sinh dục mà các thành viên của cùng một loài dùng để sinh sản, và những vũ khí tấn công và phòng vệ (như răng và móng vuốt) của chúng để chống lại những loài khác.

Nguyên tắc chung của ông ở đây là những thực thể, hoặc cá biệt hoặc loài, tự xác định mình bằng việc xung đột với các thực thể khác. Nhưng ông không đi theo nguyên tắc này một cách bất biến: dù ông tin rằng các nhà nước chính trị cá biệt tự xác định mình thông qua việc xung đột với các nhà nước khác, ông không có ý nói rằng các loại hình nhà nước (chẳng hạn, nền quân chủ, chế độ quí tộc và nền dân chủ) tự xác định mình thông qua sự xung đột lẫn nhau; những loại hình nhà nước khác về mặt lịnh sử thường thành công hơn loại hình nhà nước đương thời, và kể cả khi chúng là những loại hình đương thời, một nhà nước cũng có vẻ gây chiến với những nhà nước cùng loại hình hơn là với nhà nước thuộc loại hình khác. Việc phân loại các nhà nước, theo Hegel, phải tiến hành vừa thường nghiệm vừa tiên nghiệm. Sự phân chia thành chế độ dân chủ, chế độ quí tộc và chế độ quân chủ, dù không thể thiếu được, không được làm mờ đi sự hiện hữu của những phiên bản thoái hóa của những “hình thức thuần túy” ấy (chẳng hạn “chính quyền quần chúng” hay “chế độ mị dân” (ochlocracy) là một lệch lạc của nền dân chủ) hoặc của những hình thức chuyển tiếp sớm hơn: chế độ chuyên chế phương Đông và nền quân chủ phong kiến cùng chia sẻ chung với nền quân chủ lập hiến đích thực cái đặc điểm trừu tượng là “ý chí của một cá nhân đứng đầu nhà nước”, nhưng khác với nó ở những phương diện bản chất.

Sự phân chia trong những tác phẩm của Hegel được cố ý tiến hành tối đa theo cách không-thường nghiệm, theo cả nghĩa rằng chí ít thì những phác họa rộng về sự phân chia được đặt cơ sở không phải trên sự quan sát thường nghiệm về chủ đề, mà dựa trên những phân chia tiên nghiệm của Lô-gíc học, vừa theo nghĩa rằng phương cách phân chia một KHÁI NIỆM chung về giống hay tổng loài (a generic concept) là được quy định bởi chính khái niệm ấy. Một cách để ông nỗ lực đạt đến điều này là lập luận rằng khái niệm PHỔ BIỂN khi phải được phân chia thì tự nó đã là một trong những sự phân chia nhỏ hơn của nó, rằng nó vừa có tính giống vừa có tính loài. Ý tưởng này bắt nguồn từ Aristoteles, theo đó, ba loại hình linh hồn: linh hồn thực vật, linh hồn động vật và linh hồn con người, là không đồng đẳng, nhưng tạo thành một chuỗi đi từ linh hồn thực vật phổ biến, vốn chỉ có năng lực dinh dưỡng và sinh sản có chung đối với mọi loại linh hồn, đến linh hồn động vật, được xác định nhiều hơn bởi có thêm năng lực tri giác, và cuối cùng đến linh hồn con người, ngoài hai năng lực kia lại có thêm năng lực tư duy: linh hồn thực vật vì thế vừa là một loại linh hồn phổ biến, chứa đựng yếu tố chung cao nhất của mọi loại linh hồn, vừa là một loại linh hồn đặc thù.

Hegel tổng quát hóa ý tưởng này bằng cách lập luận rằng chính khái niệm về một cái phổ biến đã mặc nhiên chứa đựng những khái niệm về một cái ĐẶC THÙ và một cái CÁ BIỆT - vì, chẳng hạn, một khái niệm phổ biến là một loại hình đặc thù của khái niệm, đồng đẳng với khái niệm đặc thù và cá biệt - vì thế cái phổ biến vừa là một giống (Gattung/Anh: genus) vừa là một trong ba loài (Art/Anh: species) mà cái phổ biến có tính giống hay tính tổng loài đã tự “đặc thù hóa” ra. Điều này giải thích phần nào lý do tại sao những phân chia của Hegel (không như những phân đôi của Plato) thường là BỘ BA, tại sao mỗi hạn từ của sự phân chia lại cao hon hạn từ đi trước nó, và tại sao nhan đề của mỗi mục trong một tác phẩm lại thường là nhan đề của tiểu mục đầu tiên của nó (chẳng hạn TỒN TẠI). Ông hi vọng bằng cách này sẽ chỉ ra rằng một khái niệm có tính giống hay tổng loài sẽ PHÁT TRIỂN hay tự đặc thù hóa thành công mà không cần du nhập một nguyên tắc phân loại từ bên ngoài nào hết. Sự phát triển của khái niệm trong Lô-gíc học là phi-thời gian hay phi-lịch sử, nhưng ông thường minh họa nó bằng những ví dụ trong thời gian, chẳng hạn về một cái cây phát triển từ một hạt mầm được quan niệm như phổ biến hay vô-quy định. Còn về các thực thể phát triển qua lịch sử, Hegel tin rằng chúng phát triển từ những hình thức “phổ biến”, đon giản hon thành những hình thức cụ thể hon. Các thể chế chính trị được dị biệt hóa và chỉ được thể hiện trong thế giới hiện đại; các thể chế chính trị của người Hy Lạp thì đon giản và phổ biến (THPQ, §279A). Sự tự đặc thù hóa của cái phổ biến vì thế có sự áp dụng vào lịch sử cũng như vào hệ thống của Hegel.

Hoàng Phú Phương dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

frocktionieren /vt/

phân chia, phân đoạn.

auseinanderhalten /vt/

chia, phân chia, phân phôi; phân biệt, nhận ra;

Unterteilung /f =, -en/

sự] phân chia, phân tán, phân hoạch.

Austeilung /f =, -en/

sự] phân chia, phân phôi, phân phát.

Trennbarkeit /f =/

độ] phân chia, tính chia đúng, tính chia hết.

Abtragung /f =, -en/

1. [sự] dô, tháo, phân chia; [sự, chỗ] đút, gãy; [sự] khử, loại trừ, thải; 2. (địa chất) sự xói mòn.

Teilung /í =, -en/

í 1. [sự] phân chia, chia ra, chia, phân, chia cắt; 2. thang (nhiệt kế).

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Teilen

[EN] Indexing

[VI] Phân chia, chia độ

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

phân chia,chia thành

[DE] Teilen

[EN] Divide

[VI] phân chia, chia thành

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausschutten /(sw. V.; hat)/

chia; phân chia (auszahlen, verteilen);

polarisieren /(sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) phân hóa; phân chia;

verteilen /(sw. V.; hat)/

phân chia; phân tán;

50% dân cư sống ở các thành phố lớn, phần còn lại sống rải rác ở các vùng. : 50% der Bevölkerung leben in Großstädten, der Rest verteilt sich auf das übrige Land

teilen /(sw. V.; hat)/

phân chia; chia phần [unter + Dat : với ] (aufteilen);

chúng tôi phân chia lợi nhuận với nhau. : wir teilten den Gewinn unter uns

aufteilen /(sw. V.; hat)/

chia ra; phân chia; phân phối;

chia đất cho nông dân. : das Land an die Bauern aufteilen

autgliedern /(sw. V.; hat)/

phân tích; phân loại; phân chia;

các động từ được chia thành' động từ mạnh, động tử yếu và động từ bất quy tắc. : die Verben sind aufgeglie- dert in starke, schwache und unregelmäßige

repartieren /(sw. V.; hat) (Börsenw.)/

phận phối; phân chia; phân bổ;

distinguieren /[distirj'gi:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.; Fachspr.)/

phân biệt; phân chia; nhấn mạnh (unterscheiden);

untergliedern /(sw. V.; hat)/

phân chia; chia nhỏ; phân nhỏ (gliedern);

scheiden /(st. V.)/

(hat) phân tách; phân chia; chia tách;

phân chia ranh giới. : eine Grenze scheiden

zerspalten /(unr. V.; zerspaltete, hat zer- spalten/(auch:) zerspaltet)/

(nghĩa bóng) chia rẽ; phân chia; làm bất hòa;

verteilen /(sw. V.; hat)/

phân chia; phân tán; tản; phết;

) auf die Wunde verteilen: bôi đều kem trên vết thương : die Salbe gleichmäßig auf der/(auch những người tỵ nạn được phân ra ba trại. : die Flüchtlinge wurden auf drei Lager verteilt

schlusseln /(sw. V.; hat) (Fachspr.)/

phân chia; phân loại theo một mô hình (hay qui tắc);

zerteilen /(sw. V.; hat)/

phân chia; rã ra; tản ra; tan ra (sich auflösen);

những đám mây tan ra. : die Wolken zerteilen sich

Từ điển toán học Anh-Việt

divide

chia, phân chia

dissect

cắt, phân chia; phân loại

disconnect

phân chia, phân hoạch; kỹ. cắt, ngắt

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

divisional

phân chia, chia

fractionate

phân chia , chia nhỏ divided ~ chia nhỏ

separation

1.sự phân chia, sự phân tách 2.sự tuyển, sự chọn, sự làm giàu ~ of hydrograph composent sự phân tách theo thành phần thủy đồ ~ coarsening upward sự trầm tích biển thô ~ fining upward sự tr ầm tích bi ển mịn colour ~ sự tách màu continous ~ sự phân chia liên tục dense ~ sự tuyển quặng bằng môi trường nặng dielectric ~ sự tách (khoáng vật) bằng điện môi dip ~ sự dịch chuyển theo hướng cắm direct colour ~ sự tách màu trực tiếp dry ~ sự tách khô gravity ~ sự tách theo tỷ trọng; sự làm giàu bằng trọng lực hand colour ~ sự tách màu bằng tay heavy medium ~ sự tách quặng bằng môi trường nặng magnetic ~ sự tách bằng từ normal dip ~ sự dịch chuyển theo huớng cắm thuận oxidative ~ sư tách bằng oxi hóa partial ~ sư tách từng phần pneumatic ~ sự tách quặng bằng hơi; sự làm giàu (quặng bằng phương pháp khô) positive colour ~ sự tách màu ảnh dương reversed dip ~ sự dịch chuyển theo hướng cắm nghịch spatial ~ sự tách trong không gian vertical ~ 1.sự tách thẳng đứng 2.biên độthẳng đứng của đứt gãy centrifugal ~ sự phân ly tâm magnetic ~ sự tách bằng từ heavyliquor ~ sự tách bằng môi trường nặng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phân chia

(ab) trennen vt, teilen vt, dividieren vt.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

divide

phân chia (lưu vực)

Đỉnh hay đường ranh giới phân chia các lưu vực tiêu nước liền kề.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

untergliedert /adj/M_TÍNH/

[EN] partitioned

[VI] (được) phân chia

dividieren /vi/HÌNH/

[EN] divide

[VI] phân chia

aufgeteilt /adj/M_TÍNH/

[EN] partitioned (được)

[VI] (được) phân chia

dividieren /vt/TOÁN/

[EN] divide

[VI] chia, phân chia

abtrennen /vt/XD/

[EN] partition

[VI] ngăn, phân chia

aufteilen /vt/M_TÍNH/

[EN] partition

[VI] phân chia, ngăn

unterteilen /vt/XD/

[EN] partition, split into

[VI] phân chia, phân tách

gemeinsam nutzen /vt/M_TÍNH/

[EN] share

[VI] phân chia, dùng chung

partitionieren /vt/M_TÍNH/

[EN] partition

[VI] phân chia, chia phần

gemeinsam benutzen /vt/M_TÍNH/

[EN] share

[VI] dùng chung, phân chia, chia sẻ

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

allocated

Phân chia

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 disassemble, dissect, divide, division

phân chia

partition

phân chia

share

phân chia

split into

phân chia

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

division

phân chia