zukehren /(sw. V.)/
(hat) quay lại (zudre hen);
revolvieren /(sw. V.; hat)/
(Technik) quay lại (zurückdrehen);
zuruckgreuen /(st. V.; hat)/
trố lại;
quay lại (thời quá khứ);
zudrehen /(sw. V.; hat)/
quay lại;
quay về hướng (ai);
quay đầu/quay lưng về phía ai. : jmdm. den Kopf/Riicken zudrehen
zuruckkommen /(st. V.; ist)/
xuất hiện trỗ lại;
quay lại;
những can đau lại trở lại. : die Schmerzen kommen zurück
zurücklaufen /(st. V.; ist)/
chạy lùi lại sau;
quay lại;
wiederaufführen /+ Akk./
trở lại;
quay lại;
lại (trở về tình trạng cũ);
khỏe mạnh trở lại : wieder gesund sein : ein nicht wieder gutzumachendes Unrecht : một hành động bất công không thể nào sửa chũa quyền sách đã được tìm thấy lại : das Buch hat sich wieder gefunden lại phát hiện ra điều gì : etw. wieder entdecken lấy lại bình tĩnh : seine Fassung wieder finden tái hôn : sich wieder verheiraten trong một nưởc Đức đã tái thống nhốt : im wieder vereinigten Deutschland mọi việc lại trỗ về như cũ : alles ist wieder beim Alten trả món đồ ấy lại cho nó! : gib es ihm wieder zurück!
zurückjkehren /(sw. V.; ist) (geh.)/
quay lại;
trở lại;
trở về (zurückkommen);
quay ỉạỉ với ai. : zu jmdm. zurückkehren
zuruckkommen /(st. V.; ist)/
trở về;
trở lại;
quay lại;
bao giờ các con trở về nhà? : wann kommt ihr nach Hause zurück?
wiederkommen /(st. V.; ist)/
trở về;
trở lại;
quay lại (zurückkommen);
bao giờ thì anh từ nơi làm việc trở về ? : wann kommst du von der Arbeit wiederkommen ?
rückläufig /(Adj.)/
trở về;
quay lại;
trở lại (nơi xuất phát);
retour /[re'tuir] (Adv.) (landsch., östen., Schweiz., sonst veraltet)/
ngược lại;
quay lại;
trở về (zurück);
umwenden /(unr. V.) (wendete/wandte um, hat umgewendet/umgewandt)/
quay lại;
ngoặt lại;
quành lại;
quay xe lại. : einen Wagen umwenden
umkehren /(sw. V.)/
xoay lại;
quay lại;
ngoảnh lại;
wiederkehren /(sw. V.; ist) (geh.)/
quay lại;
hiện lại;
thấy ở chỗ khác;
zurückstellen /(SW. V.; hat)/
quay lại;
xoay lại;
đặt ngược lại;
vặn nhỏ lại;
điều chỉnh giảm (nhiệt độ, âm thanh V V );