herumbekommen /vt/
khuyên nhủ, dỗ dành; -
uberredungsgabe /í =/
tài, khiếu] thuyết phục, dỗ dành, khuyên nhủ; -
Überzeugung /f =, -en/
sự] thuyểt phục, cảm hóa, khuyên nhủ, dỗ dành (von D về...); die Überzeugung gewinnen tin tưỏng, tin chắc, tin; von der Überzeugung durchdrungen hoàn toàn tin tưđng, vũng tin.
ztineigen /I vt/
khuyên dỗ, khuyên dụ, khuyên bảo, dỗ dành; II vi u
Zureden /vi (D)/
khuyên nhủ, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ.
trösten /vt/
an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành, dỗ;
auhreden /vt/
khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, ni rê, khuyên dụ.
besänftigend /a/
1. [dược] trấn an, trân định, dỗ dành, chế ngự; 2. [bị] dịu đi.
überreden /vt (zu D)/
vt (zu D) khuyên nhủ, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, rủ rê, rủ, dỗ.
anstechen /vt/
1. dâm, châm, chích, cài, găm; 2. khuyến khích, rủ rê, dỗ dành, cám dỗ; khêu gợi; 3. (nghĩa bóng) :
umkriegen /vt/
1. thắng, đánh thắng, thắng được; 2. khuyên nhủ, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, ni rê.
zusprechen /1 vt (/
1. trao tặng, tặng thưởng, tặng; 2. fm Trost - an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành; j-m Mut zusprechen khuyên khích, động viên, khích lệ, cổ lệ, làm sảng khoái; II vi 1. (D) khuyên nhú, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, rủ rê, rú, dỗ; j-m besänftigend zusprechen làm yên tâm, làm yên lòng; 2. chuyển điện thoại (điện báo...); 3.: dem Éssen t iichtig zusprechen ăn ngon miệng; dem GláseỊdem Wein] allzusehr zusprechen uống quá nhiều rượu.
bewegen /II vt (zu D)/
II vt (zu D) kích thích, khêu gọ, xúi giục, xui giục, thúc đẩy, thúc giục, thôi thúc, khuyên bảo, dỗ dành;
Wiederaufrichten /(impf richtete wieder auf, part II wiederaufgerichtet)/
(impf richtete wieder auf, part II wiederaufgerichtet) tán thành, đồng ý, hoan nghênh, khen ngợi tán dương, an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành, khích lệ.
beschwatzen /vt (zu D)/
vt (zu D) khuyên nhủ, khuyên dỗ, dỗ dành, thuyết phục, rủ rê, rủ dỗ, dánh trống lảng, đánh tróng lấp, đánh lạc hướng.
kalmieren /vt/
làm yên tâm, làm yên lòng, trấn an, trấn định, vỗ về, dỗ dành, làm... thuần phục, chinh phục, ché ngự, bình định, đàn áp.
beruhigen /vt/
bắt yên, trấn an, trấn định, làm yên, dỗ dành, vỗ về, vỗ yên, dỗ, làm... thuần phục, chinh phục, chế ngự, bình định;
gewinnen /I vt/
1. (von D) thắng, đuợc, ăn, trúng; das Große Los gewinnen trúng só độc đắc; 2, (kĩ thuật) khai thác; 3. được (lợi, ánh hưđng V.V.); den Eindruck gewinnen gây ấn tượng; die Herrschaft über j-n, über etw. (A) gewinnen thóng tụ, cai trị, đô hộ, ngự trị, thống ngự, không ché; es gewinnt den Anschein, als ob... hóa ra là, có lẽ là, hình như là; j-n zum Freunde gewinnen đánh bạn, kết bạn vói...; 4. (für A) khuyên dỗ, khuyên dụ, khuyên bảo, dỗ dành, lôi cuôn, hấp dẫn, thu hút, quyển rũ; II vi 1. (an D, bei D) giành được, tranh thủ được, tăng thêm; 2. (von D) rút ra, dược [lợi].
bereden /vt/
1. khuyên, khuyên nhù, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, rủ rê, rủ, dỗ; xúi dại, xui khiến, xui; 2. thảo luận; 3. nói không, nói oan, nói điêu, nói xấu, đổ diêu, đổ oan, vu oan, vu cáo, vu không; đổ vây; gièm, gièm pha, nói xắu;