erweisen /(st. V.; hat)/
làm (việc gì cho ai);
làm vui lòng ai. : jmdin. einen Gefallen erweisen
antun /(unr. V.; hat)/
làm;
thực hiện;
: jmdm. etw.
leisten /(sw. V.; hat)/
(verblasst od als Funktionsverb:) thực hiện;
làm;
giúp đỡ : Hilfe leisten thay thế (ai) : jmdin. Ersatz leisten vâng lời (ai) : jmdin. Gehorsam leisten chống lại, kháng cự : Widerstand leisten trả một khoản tiền. : eine Zahlung leisten
vornehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) bận rộn (với việc gì, với ai);
làm;
hãy cầm lấy một quyển sách và đọc đi! : nimm dir ein Buch vor und lies!
verfall /ren (st. V.)/
(ist) làm;
thực hiện;
làm theo đúng một kiểu. : nach dem gleichen Schema verfahren
beginnen /(st. V.; hat)/
thực hiện;
làm (unternehmen, anstellen);
chúng ta phải thực hiện việc này khác đi : wir müssen die Sache anders beginnen không biết phải làm gì. : nichts mit sich zu beginnen wissen
anfangen /(st V.; hat)/
làm;
thực hiện (machen, tun);
lát nữa chúng ta định làm gì? : was sollen wir nachher anfangen ?
unternehmen /(st. V.; hat)/
làm;
thực hiện;
đừng sợ, hắn sẽ không làm gì đâu. : keine Angst, er wird nichts unternehmen
sichinetw /(Dat.) üben/
thực hiện;
làm;
phản bội : Verrat üben trả thù ai. : Rache üben
ausfertigen /(sw. V.; hat) (Amtsspr.)/
(văn bản) viết;
lập;
làm (ausstellen);
làm một hộ chiếu. : einen Pass ausfertigen
anstellen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) thử;
làm;
thực hiện (versuchen, tun);
bác sĩ đã thử làm mọi cách với ông ta rồi. : der Arzt hat alles Mögliche mit ihm angestellt
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
làm;
hoàn thành một công việc (machen, erledigen);
vornehmen /(st. V.; hat)/
(meist verblasst) thực hiện;
thi hành;
làm (durchführen);
verfertigen /(sw. V.; hat)/
chế tạo;
sản xuất;
làm (có tính mỹ thuật);
praktischerArzt,praktifizieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
thực hành;
thực hiện;
làm;
bilden /(sw. V.; hat)/
thành lập;
chế tạo;
làm (herstellen);
tun /[tu:n] (unr. V.; hat)/
làm;
thực hiện;
hành động;
tự nguyện làm điều gì : etw. freiwillig tun hắn không làm những việc như thể đâu : so etwas tut er nicht ông ấy đã làm nhiều điều tốt : er hat viel Gutes getan tôi không biết mình phải làm gì nữa : ich weiß nicht, was ich tun soll thể thì hãy hành động đi.! : so tu doch etwas' ! mình có thể giúp gì cho bạn? : was kann ich für dich tun? con định làm gỉ vái số tiền ấy? : was wirst du mit dem Geld tun? làm thế nào bây giờ? : was tun? hãy làm những gì có thể. : man tut, was man kann
fertigen /(sw. V.; hat)/
làm;
chế tạo;
sản xuất (anfertigen, herstellen);
anlehnungsbedürftig /(Adj.)/
làm;
thực hiện;
khởi động;
vận hành ■;
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
làm;
chê' tạo;
sản xuất;
thực hiện;
công ty này sản xuất đồ gỗ : die Firma macht Möbel chụp cho ai một . ấm ảnh : ein Foto von jmdm. machen tôi đã pha cho minh một tách cà phê. : ich habe mir eine Tasse Kaffee gemacht
vollziehen /(unr. V.; hat)/
làm;
thực hiện;
tiến hành;
hoàn tất;
kỷ tên : die Unterschrift voll ziehen kết hôn. : die Ehe vollziehen
voluuhren /(sw. V.; hat)/
làm;
thực hiện;
tiến hành;
thi hành;
hoàn thành (ausführen);