Rundiunkvortrag /m -(e)s, -träge/
báo cáo (trên đài).
Eriebnisbericht /m -(e)s, -e/
bản] báo cáo, phúc trình; [bài, sự] tưông thuật, phóng sự, hồi ký, hồi ức; -
Rechnunglegung /í =, -en/
1. [sự, ché độ] báo cáo, phúc trình; [giấy, tô] báo cáo, thanh toán tài chính, quyét toán;
referieren /vt/
báo cáo, làm báo cáo.
Bericht /m -(e)s, -e (bân)/
báo cáo, tưỏngthuật, tin túc; einen - machen báo cáo; einen- abfassen làm báo cáo; einen -entgzegennehmen nghe báo cáo.
unterbreiten /vt/
đệ trình, báo cáo, thông báo..
Unterbreitung /í =, -en (G)/
sự] đệ trình, báo cáo, thông báo.
Relation /í =, -en/
1. [lòi, bản] báo cáo, tình báo; 2. [sự] liên lạc; [mói, sự] quan hệ, tương quan, liên hệ.
berichten /vt, vi (über A)/
vt, vi (über A) thông báo, thôngtin, báo cáo, tưàng thuật.
Rede /f =, -n/
1. câu chuyện; [cuộc] nói chuyên, đàm thoại, hội thoại, đàm luận, đàm đạo; ungebundene Rede văn xuôi, tản văn; gebundene Rede thơ ca; die Rede auf etw. (A) bringen nói mãi về cái gì; fm in die Rede fallen ngắt lời, cắt lôi, cưóp lởi, nói tranh; 2. [bài] tham luận, diễn văn, diễn tù, báo cáo; eine Rede halten đọc diễn văn [báo cáo]; 3. [sự] báo cáo, tưởng trình; giải đáp; 4. (văn phạm) [cách] phát âm, nói; direkte {unabhängige] - lối nói trực tiếp; indirekte [abhängige] Rede lôi nói gián tiếp,
anmelden /vt/
1. báo tin, tuyên bó; 2. báo cáo; 3. đăng ký (chỗ ỏ);
Rechenschaft /f =/
bản, sự] báo cáo, phúc trình, tường trình, giải thích; j-m Rechenschaft áblegen [geben] (über A) báo cáo trưỏc ai về việc gì; sich (D) Rechenschaft über etw. (A)
Dezernat /n -(e)s,/
1. [sự] báo cáo (cho thủ trưỏng); các vắn đề được giải quyết, các biên bản, văn kiện, tài liệu; 2. khu vực làm việc, khu vực lao động.
Vortrag /m -(e)s, -trä/
1. báo cáo, bài giảng, bài thuyết minh, bài diễn thuyết; einen Vortrag halten làm báo cáo, giảng bài; etw. zum Vortrag bringen báo cáo; 2. (sự, cách] diễn xuất, trình diễn, biểu diễn; 3. [cách] phát âm.
Ankündigung /f =, -en/
sự, bản] báo cáo, tuyên bô, tuyên cáo, thông báo, báo tin.
Auskunft /f =, -künfte/
tin túc, tình báo, tài liệu, thông tin, báo cáo;
abrechnen /I vt/
1. báo cáo, phúc trình (về tiền tệ); 2. khấu trừ, khâu bổt, trừ bdt, trích ra; II vi (mít j-m)thanh toán, trả tiền, trả.
denunzieren /vt/
báo cáo, báo tin, cáo giác, tố giác, tố cáo, phát giác, mật báo.
Meldung /í =, -en/
1. [sự, bản] báo tin, thông báo, thông tin, thông tri, giải thích, cáo thị; eine Meldung durchgeben truyền tin túc; 2. (quân sự) [sự, bản] báo cáo; laut Meldung theo thông báo; Meldung erstatten báo cáo.
melden /vt (D/
vt (D, bei D) 1. báo tin, thông báo, thông tin, thông tri, loan báo, đưa tín; ra hiệu, báo hiệu, làm tín hiệu; wen darf ich melden? tôi phải mang báo cho ai; 2. báo cáo;
Berichterstattung /f =, -en/
1. [sự] trìnhbày báo cáo; 2. [lỏi, bản, sự] báo cáo, thông báo, tin túc; 3. [sự, ché độ] báo cáo, phúc trình.