TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trung thực

trung thực

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thẳng thắn

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chính trực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lương thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thật thà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Chân thực

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

đúng giọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đàng hoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin cậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngây thơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết giữ chữ tín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu sự thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trọng sự thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng kính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiện ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành thật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Trung thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tận tụy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Chính thức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chân chính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đích thực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Qui y

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tin phụng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đồng ý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gia nhập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cố chấp .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thuộc: nhiệt thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sùng mộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mộ đạo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiếu thuận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trung thành.<BR>~ desire Nguyện vọng thành kính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Thuộc niềm tin

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trung tín

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tín trung

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thật tâm thật ý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vững tâm tin tưởng 2. Tín đồ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáo đồ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tín hữu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáo hữu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáo dân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáo đồ trung tín

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tín hữu trung thành.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngay thẳng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đúng đắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chính xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ tin cậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ chính xác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung trực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính trực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rigay thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận tâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoan chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lương thiện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh bạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất phác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mộc mạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồn nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần phác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoan trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoan chính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chát phác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng sủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rỗ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rành mạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

minh bạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khúc chiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang đãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong trẻo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong suốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luật học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luật khoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháp quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháp lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháp luật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung luật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỉnh táo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng suốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không say

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng tin cậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hùng dũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

can đảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dũng cẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gan dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạo dạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

can trưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

to gan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

táo gan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

táo bạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùng lẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiển vãnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiển hách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vãnh quang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dũng cam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sạch sẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh khiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh khiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươm tất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh tề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lành nghề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thạo nghề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sành nghề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa điền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rành rọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng tiêu chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần túy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần chắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần khiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ròng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ins ~ e schreiben viết sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn toàn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

trung thực

truthfulness

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học HABERMAS

 fidelity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

straight

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

frank

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

loyalty

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

authentic

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

adherence

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

pious

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

faithful

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

trung thực

Wahrhaftigkeit

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học HABERMAS

rechtlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

treulich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wacker

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

reell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufrichtig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ehrlich .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

offenherzig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

klangrein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ehrlicherweise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wahrhaftig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lebensecht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loyal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wahrheitsliebend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

honorig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bona

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

redlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

grundehrlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Klangtreue

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rechtlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ehrlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Redlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bravheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ehrlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Biedermann

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

honett

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bieder

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lauterkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lauter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus lauter em Gold

bằng vàng khối; II adv đặc biệt, cực kì, hết sức, vô cùng, hoàn toàn, toàn.

rein machen

làm sạch, tẩy sạch, nỉa sạch, dọn sạch; 3. thật thà, thẳng thắn, ngay thật, ngay thẳng, chân thật, trung thực, trung trực, lương thiện, chính trực; vô tội;

ein rein es Gewissen

lương tâm trung thực;

ins rein e schreiben

viết sạch; etu).

ins rein e bringen

1, làm sáng tỏ (cái gì); 2, điều chỉnh; II adv 1. [một cách] sạch sẽ, sạch; 2. tốt; 3. hoàn toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein wahrhaftiger Mensch

một người chân thật.

sie hat einen treuen Blick

cô ấy có cái nhìn thẳng thắn.

bona fide handeln

xử sự đàng hoàng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

grundehrlich /a/

thật thà, chân thật, lương thiện, trung thực, chính trực, ngay thẳng.

Klangtreue /f =/

1. [tính, lòng] trung thực; 2.sự đúng đắn, sự chính xác; 3. (kĩ thuật) độ tin cậy, độ chính xác.

Rechtlichkeit /f =/

sự, tính, lòng] thật thà, thẳng thắn, chân thật, lương thiện, trung thực, trung trực, chính trực.

Ehrlichkeit /í =/

í = tính, lòng, sự] thật thà, thẳng thắn, rigay thật, ngay thẳng, chân thật, trung thực, trung trực, chính trực.

Redlichkeit /f =/

1. [tính, lòng, sự] thật thà, thẳng thắn, ngay thật, ngay thẳng, chân thật, trung thực, chính trực; 2. [tinh thần] tận tâm.

Bravheit /í =/

í = tính, lòng, sự] thật thà, ngay thẳng, chân thật, trung thực, trung trực, chính trực, đứng đắn, đoan chính, lương thiện.

ehrlich /I a/

thật thà, thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, lương thiện, trung thực, trung trực, chính trực, thanh bạch; II adv [một cách] thật thà, thẳng thắn, ngay thật, chân thật, trung thực; -

treulich /I adv/

một cách] thật thà, thẳng thắn, ngay thật, ngay thẳng, trung thực, trung trực, chính trực, thanh bạch, tận tâm, chính xác; áushalten ỊáusharrenỊ lãên trì chịu đựng; II xem treu.

Biedermann /m -(e)s, -männ/

1. [ngưòi] lương thiện, thật thà, thẳng thắn, trung thực, chính trực, đoan chính; ein falscher Biedermann ngưôi đáng nghi, nhân vật khả nghi; 2. [người] chất phác, mộc mạc, hồn nhiên, thuần phác.

honett /a/

thật thà, thẳng thắn, ngay thật, ngay thẳng, chân thật, lương thiện, trung thực, chính trực, đứng đắn, đoan trang, đoan chính.

bieder

1. thật thà, thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, lương thiện, trung thực, chính trực; đúng đắn, đoan chính, chính chuyên; 2. chát phác, mộc mạc, hồn nhiên, thuần phác.

Lauterkeit /í =/

1. [sự] trong sáng, sáng sủa, rỗ ràng, rành mạch, minh bạch, phân minh, khúc chiết, thanh bạch, thanh cao; 2. [sự, tính] thật thà, lương thiện, trung thực, chính trực.

lauter /I a/

1. sáng sủa, quang đãng, trong trẻo, trong sáng, trong suốt; 2. thật thà, thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, lương thiện, trung thực, trung trực, chính trực; aus lauter em Gold bằng vàng khối; II adv đặc biệt, cực kì, hết sức, vô cùng, hoàn toàn, toàn.

rechtlich /a/

1. [thuộc] luật học, luật khoa, pháp quyền, pháp lí, pháp luật; 2. hợp pháp, dung luật, hợp lí, chính đáng; 3. thật thà, thẳng thắn, trung thực, chính trực.

reell /a/

1. có thật, có thực, thực, thực tại, thực hiện được; 2. tính, tỉnh táo, sáng suốt, không say; 3. hi vọng, đáng tin cậy, chắc chắn, thật thà, ngay thật, lương thiện, trung thực, chính trực.

wacker /I a/

1. hùng dũng, can đảm, dũng cẩm, gan dạ, bạo dạn, can trưòng, to gan, táo gan, táo bạo; 2. vẻ vang, lùng lẫy, hiển vãnh, hiển hách, vãnh quang; 3. thật thà, thẳng thắn, ngay thật, ngay thẳng, chân thật, lương thiện, trung thực, trung trực, chính trực, thanh bạch, tận tâm, hết lòng; wacker arbeiten làm việc tận tâm; II adv 1.[một cách] dũng cam, can đảm, gan dạ, bạo dạn; 2. [một cách] thật thà, thẳng thắn, ngay thật, trung thực, trung trực, chính trực, tận tâm; 3. nhiều (uóng).

rein /I a/

1. sạch, sạch sẽ, tinh khiết, thanh khiết, trong sạch; rein e Luft không khí trong lành; 2. sạch sẽ, tươm tất, chỉnh tề; rein machen làm sạch, tẩy sạch, nỉa sạch, dọn sạch; 3. thật thà, thẳng thắn, ngay thật, ngay thẳng, chân thật, trung thực, trung trực, lương thiện, chính trực; vô tội; ein rein es Gewissen lương tâm trung thực; 4.lành nghề, thạo nghề, sành nghề; 5. còn nguyên, chưa điền (về bản mẫu in sẵn); 6. rõ ràng, rành rọt, rõ, đúng, trong trẻo; 7. trong sáng, đúng, đúng tiêu chuẩn (về phát âm); 8. thuần túy, thuần chắt, nguyên chất, tinh khiết, thuần khiết, trong, ròng, thuần; 9. tuyệt đôi; 10.: ins rein e schreiben viết sạch; etu). ins rein e bringen 1, làm sáng tỏ (cái gì); 2, điều chỉnh; II adv 1. [một cách] sạch sẽ, sạch; 2. tốt; 3. hoàn toàn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

frank

Trung thực, thành thật, thẳng thắn

loyalty

Trung thành, thành thực, trung thực, tận tụy

authentic

Chính thức, trung thực, chân chính, đích thực, chính xác

adherence

Qui y, tin phụng [tin tưởng và phụng thờ], đồng ý, gia nhập, trung thực, cố chấp [không thay đổi].

pious

Thuộc: nhiệt thành, sùng mộ, mộ đạo, hiếu thuận, trung thực, trung thành.< BR> ~ desire Nguyện vọng thành kính

faithful

1. Thuộc niềm tin, trung thực, trung tín, tín trung, thật tâm thật ý, vững tâm tin tưởng 2. Tín đồ, giáo đồ, tín hữu, giáo hữu, giáo dân, giáo đồ trung tín, tín hữu trung thành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klangrein /(Adj.)/

(âm thanh) trung thực; đúng giọng;

ehrlicherweise /(Adv.)/

(một cách) đàng hoàng; trung thực;

wahrhaftig /(Adj.) (geh.)/

chân thật; thành thực; trung thực;

một người chân thật. : ein wahrhaftiger Mensch

rechtlich /(Adj.)/

(veral tend) thẳng thắn; trung thực; chính trực (redlich);

treu /sein/bleiben/

(ugs ) tin cậy; trung thực; ngây thơ (tteuherzig);

cô ấy có cái nhìn thẳng thắn. : sie hat einen treuen Blick

treulich /(Adj.) (veraltend)/

tận tâm; chính xác; trung thực;

lebensecht /(Ađj.)/

chân thật; trung thực; đúng thực tế (realistisch);

loyal /[loa ja:l] (Adj.) (bildungsspr.)/

chính trực; trung thực; biết giữ chữ tín;

wahrheitsliebend /(Adj.)/

yêu sự thật; trọng sự thật; trung thực (wahrhaftig);

honorig /(Adj.) (veraltend)/

(auch iron ) lương thiện; đứng đắn; trung thực; đáng kính;

bona /fi.de (bildungsspr.)/

chính trực; trung thực; thiện ý; thành tâm;

xử sự đàng hoàng. : bona fide handeln

wacker /[’vakar] (Adj.) (veraltend)/

thật thà; thẳng thắn; ngay thật; lương thiện; trung thực; chính trực (redlich);

reell /[re'el] (Adj.)/

thật thà; đứng đắn; ngay thật; lương thiện; trung thực; chính trực (anständig, ehrlich);

redlich /(Adj.)/

thật thà; thẳng thắn; ngay thật; chân thật; lương thiện; trung thực; chính trực;

ho /nett [ho'net] (Adj.; -er, -este) (geh.)/

thật thà; thẳng thắn; ngay thật; lương thiện; trung thực; chính trực; đứng đắn;

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

straight

Thẳng thắn, trung thực

Từ điển triết học HABERMAS

Trung thực (sự) [Đức: Wahrhaftigkeit; Anh: Truthfulness]

Cam kết mà người nói tạo nên, về nguyên tắc, để biện minh cho sự thành thật của mình với bất cứ ai thách thức họ. Như vậy, nó là một trong bốn yêu sách về giá trị hiệu lực/validity claim.

Cách hiểu của Habermas về sự trung thực chuyển đổi khi lý thuyết về hành động giao tiếp/communicative action của ông phát triển. Ban đầu, Habermas chịu ảnh hưởng từ nghiên cứu của ông về tâm phân học. Sự trung thực vì thế được hiểu qua sự tự do của các tác nhân cá nhân để trình diện bản thân với người khác. Bệnh nhân loạn thần kinh hay cuồng loạn không thể làm điều này, bởi vì anh/chị ta thiếu sự kiểm soát ý thức đầy đủ với thân thể mình (nơi, chẳng hạn, chứng liệt, những trở ngại về phát ngôn, ngất xỉu và những cơn đau có thể hoàn toàn là tự gây ra, mặc dù một cách vô thức, khiến cho những triệu chứng này đối diện với người bệnh như là những bệnh tật thể chất thuần tuý), và có những ký ức bị méo mó (bởi vì anh/chị ta không thể nhớ lại một cách có ý thức các sự kiện chấn thương ẩn sau các triệu chứng của mình). Tình trạng thiếu tự do hoặc thiếu khả năng tự trị này sẽ ngăn chặn khả năng của cá nhân trong việc tham gia vào sự giao tiếp tự do và cởi mở. Đặc biệt, nếu bị thách thức về sự thiếu nhất quán giữa những cử động hay cử chỉ của cơ thể với sự giải thích bằng lời cho những gì anh/chị ta đang làm, anh/chị ta sẽ không có khả năng trả lời (Habermas, 1970a; 1970b).

Sau đó, khi tâm phân học càng ngày càng ít ảnh hưởng đến việc hình thành lý luận của Habermas, quan điểm về sự trung thực cũng chuyển đổi, nhằm tập trung vào hành vi lảng tránh và châm biếm có chủ tâm của cá nhân. Cả người nói dối và người châm biếm đều không thể biện minh cho sự trung thực của những điều họ nói, mặc dù họ ý thức rõ ràng về điều này, và ít nhất trong trường hợp của người nói dối thì họ có thể sử dụng các bước này để duy trì ảo tưởng do lời nói dối tạo nên. Tuy nhiên, cũng giống như trường hợp với quan điểm trước đó, sự trung thực được nhìn nhận như là vấn đề bởi vì tính sai biệt giữa những gì được nói và những gì được làm của người phát ngôn. Người mỉa mai tán dương sáng kiến chống khủng bố của tổng thống Bush, trong khi lại bỏ phiếu cho đảng Dân chủ. Người nói dối nói anh/chị ta ở thư viện lúc 9 giờ, trong khi tôi thấy anh/chị ta trong quán bar vào thời gian đó. Điều này khiến sự trung thực là trường hợp đặc biệt trong số các yêu sách về giá trị hiệu lực, vì sự trung thực của người nói không thể được biện minh qua thảo luận hợp lý tính (vì họ có thể vẫn nói dối hay mỉa mai), mà phải viện dẫn tới hành động quan sát hành vi trước và sau của người nói.

Trong các tác phẩm gần đây hơn, Habermas bắt đầu liên kết sự trung thực với sự tự thể hiện (self-expression), và đặc biệt với vai trò mà nghệ thuật có thể giữ trong việc xiển minh sự tự nhận thức của các nhóm và các cá nhân. Thực ra, điều này nhằm để công nhận chức năng biểu đạt mà ngôn ngữ có thể phụng sự. Như vậy, sự trung thực, có lẽ theo cách khá bất tiện, trở nên có liên kết với năng lực nghệ thuật để tạo ra và diễn đạt cái nhìn về thế giới, và liên quan đến những thay đổi từ các ví dụ đơn giản của những người nói dối hay châm biếm, tới các ví dụ tinh tế hơn làm nảy sinh câu hỏi về sự thoả đáng của hình thức nghệ thuật đặc thù để biểu đạt đời sống nội tâm và các khuôn khổ văn hoá của cá nhân (1992b, tr. 205–227).

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Trung thực

[VI] Trung thực [sự]

[DE] Wahrhaftigkeit

[EN] truthfulness

Trung thực

[VI] Trung thực

[DE]

[EN]

Chân thực,Trung thực

[VI] Chân thực; Trung thực

[DE] Wahrhaftigkeit

[EN] truthfulness

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fidelity /xây dựng/

trung thực

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trung thực

aufrichtig (a), ehrlich (a). trung tiện Furz m, furzen vi. trung tin zuverlässig (a), verläßlich

trung thực

aufrichtig (a), offenherzig