senken /vt/
1. hạ {buông, bỏ]... xuống (tay); cúi (đầu), nghiông (đầu), nhìn xuống; die Fahne senken chúc cô xuóng; die Knie senken quì xuống; 2. nhận chìm, nhúng xuống, ngấm, chấm; 3. giảm, hạ (giá); hạn chế, tái giảm, cắt giảm; 4. xuóng, hạ (giọng); làm bót, bót, giảm; 5. dào sâu, moi sâu, khoét sâu (mỏ);
herabmindem /vt/
giảm, hạ; (nghĩa bóng) làm giảm bót, hạ thấp; -
herablassen /vt/
hạ, giảm, sụt (giá); vorn Preise herab lassen nhưòng lại, để lại, giảm giá;
herabwürdigen /vt/
giảm, hạ, giám bdt; đưa... xuống, hạ tháp.
herunterholen /vt/
1. lấy [rút, móc]... ra; 2. hạ, bắn rơi (máy bay);
aufkatzen /vt (rùng)/
đẵn, dốn, hạ, ngả.
Baumfällung /f =, -en/
sự] đắn, đón, hạ, ngả (cây).
verebben /vi (s)/
hạ, nít, xuống, hạ xuống (vè nước); die Flut verebbt nước triều xuống.
hinuntergehen /(~gehn) vi (s)/
(hinuntergehn) đi xuóng, bưdc xuống, xuống, hạ; -
abforsten /vt/
hạ, ngã, chặt, đốn, đẵn.
äufschmeißen /vt/
thắng, hạ, được, hơn, ăn.
ausforsten /vt/
chặt, đẵn, đôn, hạ, ngả.
ausholzen /vt/
chặt, đốn, đẵn, hạ, ngả.
heruntergekommen /a/
1. [đã] hạ, xuống; 2.[bị] nghèo đi, bần cùng hóa.