knochentrocken /a/
khô, rắt khô.
Absterben /n -s/
sự] tiêu vong, khô, chết (thực vật); (y) [sự] hoại tủ..
wasserarm /a/
khô, cạn, ráo nưổc, không có nưđc.
absterben /vi (s)/
chét dần, tiêu vong, chết teo, khô (về thực vật); [bị] cóng, tê, dại đi.
saftlos /a/
1. khô, không nhựa; 2. lô đô, uể oải, bơ phô; saft -und kraftlos 1, vô vị, không mùi vị, nhạt nhẽo; 2, lơ đd, uể oải, bơ phò.
verstockt /a/
1. thâm căn cô đế; [đã, bị] nhiễm lâu ngày, hủ lậu, bất trị, nặng căn; 2. nghiêm khắc, khắt khe, gắt gao, ngặt nghèo; 3. khô, rắn, cúng; 4. nhẫn tâm.
vertrocknet /a/
1. khô, khô quắt, khô héo, khô cúng; 2. (nghĩa bóng) vô tình, nhẫn tâm, hò hững, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng.
Härte /f =, -n/
1. [độ] cúng, rắn, bền, chắc; 2.[độ] chặt chẽ; [sự] thò ơ, bàng quang; [sự] ráp, nhám, sần sùi, độ rõ, độ nét, độ tương phản, (củ phim ảnh); 3. [sự, tính] ác liệt, kịch liệt, dữ dội, khô, rắn, [sự] tôi, [tính, sức, sự] chịu đúng giỏi, chịu đựng cao, dai súc, dẻo dai, bền bĩ; Härte des Stahles sự tôi thép.
rappeltrocken /a/
khô cạn, khổ cằn, khô khốc, khô.
tölpelhaft /a/
1. vụng về, vụng, quều quào, chậm chạp, rù rò, sồ sề, thô; 2. chậm hiểu, không thông minh, u mê, dại dột, ngô nghê, ngó ngẩn, khở dại, đần độn, ngu xuẩn, ngu ngốc, khô, đần.
faxig /a/
ngỏ nghệch, khờ khạo, khô, ngộ nghĩnh, túc cưòi, buồn cưòi.