TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thuyết phục

thuyết phục

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khuyên nhủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dỗ dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rủ rê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyến dụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khuyên răn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên nhủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm hóa .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cho... tin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt tin.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi âm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ni rê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên dụ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói cho... siêu lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh thắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắng được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ni rê.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rủ dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dánh trống lảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh tróng lấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh lạc hướng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

răn bào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo ban

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáo huấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu triệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hô hào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để nghị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gieo hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an ủi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm yên tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm yên lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dổ dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rủ rê. chở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

răn bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiển trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quổ trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên nhù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thảo luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói oan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói điêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ diêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ oan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vu oan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vu cáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vu không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng thưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fm Trost - an ủi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

úy lạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy lạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên nhú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển điện thoại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: dem Éssen t iichtig ~ ăn ngon miệng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khựyên nhủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đổi ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' làm cho tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trấn an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thay đổi ý định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩn khoản mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nài nỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mềm lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đổi ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên can

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyến rũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dụ dỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên dụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho nghe theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận động một cách ráo riết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên nhủ ai đổi ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thay đổi quan điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dụ ai mua một món đồ không có giá trị hoặc không cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khích lệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cho thấy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm cho nhận ra

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Hối thúc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giục giã

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khuyến khích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhấn mạnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
thuyết . phục

thuyết . phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cho tin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên nhủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thuyết phục

 convince

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

persuade

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

convince

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

urge

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thuyết phục

überzeugen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überreden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weismachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einsprechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bereden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusprechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bewegen zu.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Eindringlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Überredung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uberredungskunst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übetzeugenwollen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zurede

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uberredungsgabe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auhreden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

redensprechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umkriegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beschwatzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ermähnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vertrösten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ermahnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bequatschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herumkriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einreden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zureden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rumkriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

notigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

belehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

becircen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

breitschlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bearbeiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

andrehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
thuyết . phục

überzeugungsarbeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

thuyết phục

Persuader

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Persuasion

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Führung heißt, Menschen von einer Idee zu überzeugen, sie zu motivieren und zu befähigen, diese Überzeugung in eigenes aktives Handeln umzusetzen.

Lãnh đạo là thuyết phục họ về một ý tưởng, động viên và tạo cho họ có khả năng để biến sự được thuyết phục sang hành động tích cực.

Argumentation ist der Austausch von Informationen mit dem Ziel, den Gesprächspartner zu überzeugen.

Lập luận là sự trao đổi thông tin nhằm mục đích thuyết phục người đối thoại.

Damit ein Argument überzeugt, müssen zwei Bedingungen erfüllt sein:

Để một lý lẽ có sức thuyết phục, hai điều kiện sau phải được đáp ứng:

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie überredet ihn, nach Fribourg zu ziehen.

Nàng thuyết phục ông dọn về Fribourg.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She persuades him to move to Fribourg.

Nàng thuyết phục ông dọn về Fribourg.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man hat mich beredet mitzukommen

người ta đã thuyết phục tôi cùng đi

sich nicht bereden lassen

không để bị rủ rê.

schließ lich hat er uns doch herumgekriegt

cuối cùng thì anh ta cũng thuyết phục được chúng tôi.

das hast du dir nur einge redet

điều đó chỉ do em tưởng tượng ra mà thôi.

jmdm. zureden

thuyết phục ai

ich habe ihm zugeredet, so gut ich konnte

tôi đã cố gắng thuyết phục hắn trong khả năng của mình.

er tröstet sie und begöscht sie

hắn an ủi và tìm cách trấn an cô ấy.

sie lässt sich nicht so leicht rumkriegen

cô ta không dễ để bị thuyết phục đâu.

das kannst du mir nicht weismachenl

anh không thể thuyết phục tôi tin váo điều đó đâu!

er lässt sich (Dat.) nichts Weismachen

không thể dạy cho nó bớt ngu.

er nötigte uns zum Essen

anh ẩy đề nghị chúng tôi ở lại dùng bữa.

jmdm. Trost zusprechen

nói lời an ủi ai

er sprach sich selbst Mut zu

hắn tự động viên mình.

er ist nicht zu belehren

không thể khuyên can nó được.

jmdn. von etw. überzeugen

thuyết phục ai tin vào điều gì

seine Ausführungen haben mich nicht überzeugt

lập luận của hắn không thuyết phục được tôi.

jmdn. politisch bearbeiten

vận động ai về chính trị

die Wähler bearbeừen

vận động cử tri

sie bearbeiteten den Festgenom menen so lange, bis er die Information preisgab

họ thẩm vấn kể bị bắt giữ rất lâu cho đến khi hắn chịu khai ra.

jmdn. zu einer anderen Ansicht bekehren

làm cho ai thay đổi quan điểm

er ließ sich nicht bekehren

hắn không đề cho ai thuyết phục đâu.

ich habe ihm das beschädigte Buch angedreht

tao đã dụ nó mưa quyển sách bị rách.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m Mut einsprechen

động viên, khích lệ, khuyên khích;

j -m Trost einsprechen

an ủi, úy lạo, dỗ dành; II vi

j-m Mut zusprechen

khuyên khích, động viên, khích lệ, cổ lệ, làm sảng khoái; II vi 1. (D) khuyên nhú, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, rủ rê, rú, dỗ;

j-m besänftigend zusprechen

làm yên tâm, làm yên lòng; 2. chuyển điện thoại (điện báo...); 3.:

dem Éssen t iichtig zusprechen

ăn ngon miệng;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

persuade

Thuyết phục, khích lệ, khuyến dụ

convince

Thuyết phục, cho thấy, làm cho nhận ra

urge

Hối thúc, giục giã, khuyến khích, thuyết phục, nhấn mạnh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bequatschen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

thuyết phục; khựyên nhủ (überreden);

bereden /(sw. V.; hat)/

khuyên nhủ; thuyết phục (über reden);

người ta đã thuyết phục tôi cùng đi : man hat mich beredet mitzukommen không để bị rủ rê. : sich nicht bereden lassen

herumkriegen /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) thuyết phục (ai); làm (ai) đổi ý;

cuối cùng thì anh ta cũng thuyết phục được chúng tôi. : schließ lich hat er uns doch herumgekriegt

einreden /(sw. V.; hat)/

thuyết phục; cô' làm cho tin;

điều đó chỉ do em tưởng tượng ra mà thôi. : das hast du dir nur einge redet

zureden /(sw. V.; hat)/

khuyên nhủ; dỗ dành; thuyết phục;

thuyết phục ai : jmdm. zureden tôi đã cố gắng thuyết phục hắn trong khả năng của mình. : ich habe ihm zugeredet, so gut ich konnte

be /gö.sehen (sw. V.; hat) (nordd.)/

dỗ dành; trấn an; thuyết phục;

hắn an ủi và tìm cách trấn an cô ấy. : er tröstet sie und begöscht sie

rumkriegen /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) thuyết phục; làm thay đổi ý định;

cô ta không dễ để bị thuyết phục đâu. : sie lässt sich nicht so leicht rumkriegen

einsprechen /(st. V.; hat)/

thuyết phục; khuyên nhủ; rủ rê;

weismachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

thuyết phục; làm cho tin; bắt tin;

anh không thể thuyết phục tôi tin váo điều đó đâu! : das kannst du mir nicht weismachenl không thể dạy cho nó bớt ngu. : er lässt sich (Dat.) nichts Weismachen

notigen /(sw. V.; hat)/

khẩn khoản mời; thuyết phục; nài nỉ;

anh ẩy đề nghị chúng tôi ở lại dùng bữa. : er nötigte uns zum Essen

weich /ma.chen (sw. V.; hat)/

làm mềm lòng; làm đổi ý; thuyết phục;

zusprechen /(st. V.; hat)/

khuyên nhủ; dỗ dành; thuyết phục; động viên;

nói lời an ủi ai : jmdm. Trost zusprechen hắn tự động viên mình. : er sprach sich selbst Mut zu

belehren /(sw. V.; hat)/

khuyên bảo; thuyết phục; khuyên răn; khuyên can (abbringen);

không thể khuyên can nó được. : er ist nicht zu belehren

becircen /(sw. V. hat) (ugs.)/

quyến rũ; dụ dỗ; lôi cuốn; thuyết phục (überreden);

breitschlagen /(st. V.; hat) (ugs.)/

khuyên nhủ; dỗ dành; khuyên dụ; thuyết phục (überreden, beschwatzen);

überzeugen /(sw. V.; hat)/

thuyết phục; làm cho tin; làm cho nghe theo;

thuyết phục ai tin vào điều gì : jmdn. von etw. überzeugen lập luận của hắn không thuyết phục được tôi. : seine Ausführungen haben mich nicht überzeugt

bearbeiten /(sw. V.; hat)/

(ugs ) thuyết phục; vận động một cách ráo riết; tác động mạnh (đến ai);

vận động ai về chính trị : jmdn. politisch bearbeiten vận động cử tri : die Wähler bearbeừen họ thẩm vấn kể bị bắt giữ rất lâu cho đến khi hắn chịu khai ra. : sie bearbeiteten den Festgenom menen so lange, bis er die Information preisgab

bekehren /(sw. V.; hat)/

thuyết phục; khuyên răn; khuyên nhủ ai đổi ý; làm thay đổi quan điểm (überzeugen);

làm cho ai thay đổi quan điểm : jmdn. zu einer anderen Ansicht bekehren hắn không đề cho ai thuyết phục đâu. : er ließ sich nicht bekehren

andrehen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) thuyết phục; dụ ai mua một món đồ không có giá trị hoặc không cần thiết;

tao đã dụ nó mưa quyển sách bị rách. : ich habe ihm das beschädigte Buch angedreht

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eindringlichkeit /f =/

sức, tính chắt] thuyết phục; [lòng, tính] kiên trì, kiên tâm, kiên nhẫn, bền bỉ; [sự] cảm động, thấm thìa, thiết tha, chân thành.

Überredung /f =, -en/

sự, lòi] khuyên nhủ, thuyết phục; etw. durch - erlangen đặt được cái gì bằng cách thuyét phục.

uberredungskunst /f =, -kũnste/

tài, nghệ thuật] thuyết phục, khuyên nhủ.

übetzeugenwollen /n -s/

khuynh hưdng, nguyện vọng] thuyết phục (ai), cảm hóa (ai).

Zurede /f =, -n/

sự] thuyết phục, khuyên nhủ; pl lòi thỏa thuận, lời ưóc hẹn.

uberredungsgabe /í =/

tài, khiếu] thuyết phục, dỗ dành, khuyên nhủ; -

weismachen /(tách được) vt (j-m)/

thuyết phục, làm cho... tin, bắt tin.

überzeugungsarbeit /í =, -en/

í =, -en sự] thuyết . phục, cảm hóa, làm cho tin, khuyên nhủ;

einsprechen /I vt gây ra, khêu gợi, khêu lên, làm cho; j-m Mut ~ động viên, khích lệ, khuyên khích; j -m Trost ~ an ủi, úy lạo, dỗ dành; II vi ỊaufA)/

I vt gây ra, khêu gợi, khêu lên, làm cho; j-m Mut einsprechen động viên, khích lệ, khuyên khích; j -m Trost einsprechen an ủi, úy lạo, dỗ dành; II vi ỊaufA) 1. thuyết phục, khuyên nhủ, rủ rê, rủ; 2. ghi âm.

auhreden /vt/

khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, ni rê, khuyên dụ.

redensprechen /vi (in A)/

vi (in A) thuyết phục, khuyên nhủ, khuyên dỗ, rủ rê, nói cho... siêu lòng; -

überreden /vt (zu D)/

vt (zu D) khuyên nhủ, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, rủ rê, rủ, dỗ.

umkriegen /vt/

1. thắng, đánh thắng, thắng được; 2. khuyên nhủ, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, ni rê.

beschwatzen /vt (zu D)/

vt (zu D) khuyên nhủ, khuyên dỗ, dỗ dành, thuyết phục, rủ rê, rủ dỗ, dánh trống lảng, đánh tróng lấp, đánh lạc hướng.

ermähnen /vt (zu D)/

vt (zu D) khuyên răn, răn bào, khuyên nhủ, khuyên bảo, bảo ban, giáo huấn, thuyết phục, kêu gọi, hiệu triệu, hô hào, để nghị.

vertrösten /vt (auf A)/

vt (auf A) gây hi vọng, gieo hi vọng, an ủi, làm yên tâm, làm yên lòng, khuyên nhủ, dổ dành, thuyết phục, rủ rê. chở; j -n auf später vertrösten sau dó thải hồi ai;

Ermahnung /f =, -en/

sự, lôi] khuyên răn, răn bảo, khuyên nhủ, khuyên bảo, bảo ban, giáo huấn, thuyết phục, kêu gọi, hiệu triệu, hô hào, đề nghị, báo trưóc, nhận xét, khiển trách, quổ trách,

bereden /vt/

1. khuyên, khuyên nhù, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, rủ rê, rủ, dỗ; xúi dại, xui khiến, xui; 2. thảo luận; 3. nói không, nói oan, nói điêu, nói xấu, đổ diêu, đổ oan, vu oan, vu cáo, vu không; đổ vây; gièm, gièm pha, nói xắu;

zusprechen /1 vt (/

1. trao tặng, tặng thưởng, tặng; 2. fm Trost - an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành; j-m Mut zusprechen khuyên khích, động viên, khích lệ, cổ lệ, làm sảng khoái; II vi 1. (D) khuyên nhú, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, rủ rê, rú, dỗ; j-m besänftigend zusprechen làm yên tâm, làm yên lòng; 2. chuyển điện thoại (điện báo...); 3.: dem Éssen t iichtig zusprechen ăn ngon miệng; dem GláseỊdem Wein] allzusehr zusprechen uống quá nhiều rượu.

Từ Điển Tâm Lý

THUYẾT PHỤC

[VI] THUYẾT PHỤC

[FR] Persuader, Persuasion

[EN]

[VI] Tính thuyết phục của một thông tin là có hiệu quả làm thay đổi nhận thức, thái độ và cuối cùng là hành vi của đối tượng, tức phát tin, liên quan đến các yếu tố: - Được sự tín nhiệm hoặc do năng lực (như là chuyên gia, có bằng cấp cao) hoặc do đạo đức; - Có tính hấp dẫn, như một cô hoa hậu quảng cáo cho một mác xà phòng thơm; - Có uy quyền, như ở cấp lãnh đạo, có khả năng thưởng phạt. Không nhất thiết khách quan mà nói rằng có những đức tính trên chủ yếu là do người tiếp nhận tin như vậy. Về nội dung của thông tin, cần làm sao cho đáp ứng một số yêu cầu của đối tượng: - Thuận lợi, giúp cho thích nghi với hoàn cảnh vật chất (như bảo xe đạp mác này đi nhẹ, ít hỏng), hoặc với hoàn cảnh xã hội, (mặc áo quần cho đúng mốt); về hiểu biết hòa nhập với những tri thức, như ăn khớp với quan điểm chính trị; - Giúp cho biểu lộ cá tính nhân cách riêng, như bảo có hút “555” một cậu thiếu niên mối có vẻ người lớn. - Giúp giảm nhẹ lo hãi, bảo vệ cái Tôi (Ngã), như phụ nữ thường lo về sắc đẹp, sức hấp dẫn của mình, nhiều người lo chết, lo làm ăn thua lỗ, lo tai nạn bệnh tật, thất thế… Nghệ thuật quảng cáo và tuyên truyền thường vận dụng những khái niệm kể trên. Nói chung khuấy động những cảm xúc mãnh liệt có hiệu quả tức thì hơn là cung cấp kiến thức, luận điểm, nhưng tác động được về nhận thức lý luận lại có ảnh hưởng lâu dài hơn, nhất là khi đụng đến những vấn đề quan trọng và thiết thân cho đối tượng, và đối với người có học. Trong xã hội thô sơ, cách thuyết phục để bảo vệ trật tự là hình phạt; xã hội văn minh hơn thiên về tuyên truyền quảng cáo. Với phương tiện thông tin đại chúng (média) tinh xảo và rộng lớn, có thể tác động rộng rãi và thường xuyên. Trong nhiều trường hợp cho thấy không dễ gì thuyết phục ai về những vấn đề quan trọng; những thủ thuật dùng trong quảng cáo (publicité) hay marketing không có tính khoa học nhiều người thường tưởng và không thể vận dụng một cách máy móc. Mỗi con người đều có ít nhiều độc lập suy nghĩ, tự do hành động và nói như Khổng Tử: “Đột nhập ba quân bắt tướng soái là dễ, bắt được ý chí ý nghĩ của con người là không thể”.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 convince /xây dựng/

thuyết phục

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thuyết phục

überzeugen vt, überreden vt, bewegen zu.