beklopfen /vt/
1. gõ, đập, nện, khua, gõ khẽ; kêu lạch cạch; 2. (y) gõ khám, gõ.
Klatschen I /n -s/
cái, cú] đánh, dấm, gõ, đập, vỗ.
klopfen /I vt đấm, đánh, thụi, ục, choảng, giọt, nện; einen Nágel in die Wand ~ đóng đinh vào tuồng; den Staub aus den Kleidern ~ vỗ bụi quẩn áo, đập bụi quần áo; Fleisch mürbe ~ dập thịt; II vi/
I vt đấm, đánh, thụi, ục, choảng, giọt, nện; einen Nágel in die Wand klopfen đóng đinh vào tuồng; den Staub aus den Kleidern klopfen vỗ bụi quẩn áo, đập bụi quần áo; Fleisch mürbe klopfen 1. gõ, đập, nện, gọi (cửa); an die Tür [an der Tür] - gõ cửa; es klopft ai gỗ cửa; j-m auf die Schulter klopfen vỗ vai ai; in die Hände klopfen VỖ tay; 2. đập (về tim...).
hinschlagen /1 vi/
1 1. (h) đánh, đập, thụi, gõ; 2. rơi ngã; rücklings hinschlagen ngã ngửa; II vt ném mạnh (bóng); hin - und hérschlagen ném bóng qua; lang hinschlagen nằm dài, trải dài.
abwickeln /vt/
1. tháo, gõ, cđi; 2. làm xong, hoàn thành, kết thúc (công việc);
abklopfen /vt/
1. đạp bụi (đổ chăn màn); 2. đấm, đánh, thụi, ục, giọt, choáng; 3. (y) gõ; 4. đánh nhịp.
klappern /vi/
1. [kêu] ẩm ầm, rầm rầm, ì ầm, gõ, rung, xóc, lắc; 2. va răng, lập cập.
klitschen
vỉ danh, dấm, dập, thụi, nện, tống, ục, bịch, tát, vả, gõ, củng, đập, thụi, nện, tống, ục.
schlagen /I vt/
1. đánh, gõ, đấm; thụi, ục, nện; j-n auf die Schulter schlagen vỗ vai ai; j-m [fn] ins Gesicht schlagen đánh vỗ mặt, đánh chính diện; der Gerechtigkeit ins Gesicht schlagen mâu thuẫn vói công lí; j-n zu Bóden schlagen quật ngã ai; einen Nágel in die Wand - đóng dinh vào tưòng; L öcher ins Eis schlagen đục băng; ein Fenster in die Wand schlagen hồ của sổ trên tưông; die Hände vors Gesicht - lấy tay che mặt; ein Tuch um die Schultern schlagen choàng khăn lên vai; Bäume schlagen chặt cây, đôn gỗ; eine Brücke schlagen bắc cầu; Münzen schlagen dập tiền, đúc tiền; die Zirkelspitze in den Punkt A schlagen đặt chân com pa vào điểm A; eine Schlacht schlagen đánh nhau, tham chién; fn in Fesseln - xiềng ai lại, xích ai lại; fn ans Kreuz schlagen đóng đinh (ai) vào giá chữ thập, đóng đinh câu rút ai; 2. đánh (trông), gõ; den Takt schlagen đánh nhịp; Lärm - đánh động, báo động; Alárm schlagen (quân sự) đánh kẻng báo động, thổi còi báo động, báo động, báo nguy, ra tín hiệu báo động; 3. đánh bại, chiến thắng, đánh đổ; 4. đánh (trúng); 5. đánh bật, đánh vở, đập vô; j-m etw. aus der Hand - đánh bật cái gì ra khỏi tay ai; II vi 1. đá, đánh, đấm, đập; 2. (gegen A, auf A) va phải, đụng phải, tông phải, cụng phải, va vào; 3. đập (tim, mạch); 4. đánh, điểm, reo (chuông...); 5. hót, kêu (về chim sơn ca, chim ri rừng); 6. : das schlägt nicht in mein Fach đấy không phải chuyên môn của tôi;
losbinden /(tách dược) vt/
tháo... ra, mở... ra, tháo nút, gô nút, cỏi... ra, cỏi nút, gõ; los
Entwirrung /f =, -en/
1. [sự] gỡ rói, gõ, tháo; (nghĩa bóng) [sự] xét xử, phân xủ, xem xét, điều tra; 2. [sự] ra khỏi trận đấu gần nhất (bốc xơ).