intervenieren /[intorve'nüron] (sw. V.; hạt)/
(Politik) chông đôì;
phản đối;
hintreten /(st. V.)/
(hat) chống lại;
phản đối (zutreten);
hiergegen /(Adv.)/
chống lại (cuộc tấn công này);
phản đối (điều này, sự việc vừa được đề cập đến);
widersprechen /(st. V.; hat)/
phản đối;
phản kháng;
đại diện công đoàn đã phản đối việc sa thải. : der Betriebsrat hat der Entlassung widersprochen
opponieren /(sw. V.; hat)/
phản đối;
chống đôi;
: gegen jmdn./etw.
negieren /(sw. V.; hat)/
phản đối;
từ chối;
kontern /(sw. V.; hat)/
phản đối;
chống lại;
phản kháng;
wlderstreben /(sw. V.; hat)/
(geh ) chông lại;
phản đối;
phản kháng (sich widersetzen);
chông lại điều gì. : einer Sache (Dat.) widerstre ben
opponieren
phản đối;
chông đối ai/điều gì;
buhen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
la hét;
la ó;
phản đối;
entgegnen /[entge:gnon] (sw. V.; hat)/
trả lời;
phản đối;
cãi lại;
hắn trả lời vối bà ấy rằng hắn hoàn toàn không biết gì. : er entgegnete ihr, dass er nichts gewusst habe
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
chống lại;
đối lại;
phản đối;
cuộc đấu trữnh chống lại bệnh tật và đói nghèo : der Kampf gegen Krank heit und Armut lên tiếng phản đối (điều gì) : gegen (etw.) pro testieren một loại thuốc trị ho. : ein Mittel gegen Husten
Feindsein
phản đối;
chông lại một việc gì;
dagegen /(Adv.)/
chống lại;
đô' i lại;
phản đối;
bạn có phản đối không nếu như anh ấy đi cùng? : hast du etwas dagegen, dass er mitkommt? phản đối, chống lại. : dagegen sein
zurückweisen /(st. V.; hat)/
phản đối;
kháng cự;
chống cự;
chông đỡ;
dementgegen /(Ấdv.)/
ngược lại;
chông lại;
đối lại;
phản đối (dagegen);
tôi nói rằng hắn lười biếng nhưng bà ta khẳng định ngược lại rằng hắn đã làm việc rất nhiều. : ich sagte, er sei faul, dementgegen behauptete sie, er habe immer viel gearbeitet
einsprechen /(st. V.; hat)/
(veraltet) phản đối;
bác lại;
phản kháng;
chống lại (Einspruch erheben);
einwerfeh /(st. V.; hat)/
phản đối (trong lúc người khác đang nói);
nhận xét chen ngang;
nói chen ngang;
hắn nhận xét chen vào rằng điều ấy không đúng. : er warf ein, das könne wohl nicht stimmen
jmdmzuwidersein /cảm thấy ghét ai; dieser Gedanke war mir zuwider/
chống lại;
phản đối;
ngược lại;
trái lại;
đối lập;
chông lại ai/việc gì. : jmdm./einer Sache (Dat.) zuwider sein
einwenden /(unr. V.; wandte/wendete ein, hat eingewandt/eingewendet)/
phản đối;
phản kháng;
bác lại;
cãi lại;
kháng nghị [gegen + Akk : chông lại ];
mọi việc đều ổn, khống có gì phải bàn cãi. : (ugs.) dagegen ist nichts einzuwenden
dagegenhalten /(st. V.; hat)/
cãi lại;
bác lại;
phản đối;
không đồng ý;
không tán thành;
chống lại;
làm trái ngược lại (ein wenden, entgegnen, erwidern);
beanstanden /(sw. V.; hat)/
phản đối;
phản kháng;
kháng nghị;
chống;
bác bỏ;
không công nhận;
kêu ca;
phàn nàn;
than phiền (ablehnen, rügen);
không chấp nhận, không đồng ỷ một băn thanh toán' , ich habe an seiner Arbeit nichts zu beanstanden: tôi không thể phàn nàn gì về việc làm (chất lượng công việc) của anh ta-, der Kunde hat beanstandet, dass die Ware nicht ordnungsgemäß verpackt war: khách hàng đã khiếu nại bởi vì hàng hóa không được đóng gói đúng qui cách. : eine Rechnung beanstan den