anpobeln /vt/
làm bực mình, quấy rầy, trêu trọc; kêu gọi, nói, hỏi, xin; xúc phạm.
stören /vt/
quấy rầy, phá rói, ngăn trd, cản tr< 5, quấy nhiễu; làm mắt, phá tan, phá võ, hủy hoại; das Gesamtbild stören làm hỏng bức tranh toàn cảnh.
molestieren /vt/
quấy, quấy rầy, làm phiền, làm phát ngán.
querschie£en /vi (nghĩa bóng)/
làm phiền, quấy rầy, cản trỏ, lo lắng.
behindern /vt (an, bei D)/
vt (an, bei D) ngăn cản, cản, cản trỏ, quấy rầy, quấy rối.
inkommodieren /vt/
ngượng ngịu, gò bó, làm phiền, quấy rầy, ngăn trổ, cản trỏ;
belästigen /vt (mit D)/
vt (mit D) quấy, làm rầy, quấy rầy, làm phiền, làm phiền nhiễu, làm... [phát] ngấy (chán, ngán); xem beláden 2.
Lästigkeit /f =/
1. [sự] phiền nhiễu, phiền hà, quấy rầy, chán ngán, chán chưông; 2.gánh nặng; [sự] lo lắng, băn khoăn, bát tiện.
Bestürmung /f =, -en/
1. [trận, cuộc] tấn công, tiến cỗng, xung phong, công kích, công phá; tập kích, đột xuất; ; 2. [sự] ám, quấy rầy, làm phiền, ám ảnh
placken /vt/
đày đọa, dày vò, dằn vặt, hành hạ, làm tình làm tội, hành, quấy rầy, làm phiền;
kujonieren /vt/
làm... bực tũc [túc giận], chọc túc, trêu tức, trêu gan, ám, quấy rầy, làm phiền, phiền hà, quấy nhiễu, xét nét, xoi mói.
ziisetzen /I vt thêm vào, phụ thêm, bổ sung, bổ khuyét; II vi/
1.: dem Feinde schwer ziisetzen làm cho quân thù bị tổn thất nặng nề; 2. lắng đọng, bám vào, đè xuống, ngán, chán, phát chán, ngây, phát ngây, ám, quấy rầy; j-m mit Fragen ziisetzen quấy rầy ai bằng những câu hỏi.
lästig /a/
1. [làm] chán ngấy, chán, ngấy, chán ngán; 2. quấy rầy, quấy nhiễu, ám, phiền nhiễu; 3. vất vả, khó khăn, khổ sở, nặng nhọc, khó nhọc, nặng nề.
Nacken /m -s, = gáy, chẩm, ót, cổ; den Kopf (stolz) in den ~ werfen ngủa cổ ra sau; den — sehr hoch tragen lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm ra vẻ quan trọng, vênh mặt, hểnh mũi; ♦ j -m den ~ steifen khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, rủ rê; einen starren [únbeug Samen, störrischen] ~ há ben bưdng bủih, ngoan cố; den ~ (unter das Joch) beugen khuất phục, phục tùng, b| chinh phục, bị khống chế; j -m den ~ beugen đè bẹp sủc kháng cự, bẻ gãy sự kháng cự; den Schelm [den Schalk] im ~ haben là đồ tráo trỏ [lật lọng]/
m -s, = gáy, chẩm, ót, cổ; den Kopf (stolz) in den Nacken werfen ngủa cổ ra sau; den — sehr hoch tragen lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm ra vẻ quan trọng, vênh mặt, hểnh mũi; ♦ j -m den Nacken steifen khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, rủ rê; einen starren [únbeug Samen, störrischen] Nacken há ben bưdng bủih, ngoan cố; den Nacken (unter das Joch) beugen khuất phục, phục tùng, b| chinh phục, bị khống chế; j -m den Nacken beugen đè bẹp sủc kháng cự, bẻ gãy sự kháng cự; den Schelm [den Schalk] im Nacken haben là đồ tráo trỏ [lật lọng] j-m auf dem Nacken liegen 1. sống bám vào ai, ăn bám ai, làm nặng gánh cho ai; 2. ám, quấy rầy, làm phiền, ám ảnh; j -m den Fuß auf den Nacken setzen 1. chirih phục hoàn toàn, nô dịch ai; dem ||i|^ĨỊ|Ị|Ị Feind im Nacken sein đánh lấn đôi phương, truy kích địch từng bưóc.
schurigeln /vt/
ám, quấy rầy, làm rầy, làm phiền, phiền hà, quấy nhiễu, phiền nhiễu, bắt bẻ, bẻ họe, hoạnh họe, kiếm EjWjgig chuyện, xét nét, gây sự, sinh sự.
bestürmen /vt/
1. tấn công, công kích; 2. lúc lắc, lay động, chuyển động, khích động, phiến loạn, khuấy động; 3. (mit D) làm... bực, làm... giận, làm.... bực (túc) mình, quấy rầy, làm rầy, làm phiền, làm phiền nhiễu, quấy; hỏi dồn dập, ám.