Heilberuf /m -(e)s, -e/
nghề, ngành] y, y tế.
engbrüstig /a (/
1. ngực lép; 2. [thuộc về] hen, suyễn.
Zirrhose /f = (/
1. xơ gan; 2. xơ chai.
Abtreibemittel /n - s, = (/
1. thuốc chống thụ thai; 2. thuốc giun.
skrofulös /a (/
1. [thuộc] tràng nhạc; 2. bị mắc bệnh tràng nhạc.
Inokulation /f =, -en (/
1. [sự] chúng, tiêm chủng; 2. (nông nghiệp) [sự] ghép cây, ghép.
Injektion /f =, -en (/
1. sự tiêm; 2. thuôc tiêm; 3. mũi tiêm, phát tiêm.
anschoppen /(/
1. ú, tụ; 2. tắy lên, sưng tấy, mưng mủ.
Anästhesie /f =, -síen (/
1. sự gây tê, sự gây mê; 2. trạng thái mắt cảm giác.
sinngemäß /I a/
thuộc] nghĩa, ý, ngũ nghĩa; II adv theo ý nghĩa.
Bedeutung /f =, -en/
ý nghĩa, nghĩa, ý; von - quan trọng, trọng đại; - haben có ý nghĩa; óhne Bedeutung không có ý nghĩa, không nghĩa lý gì, ít quan trọng; - gewinnen có ý nghĩa; einer Sache (D) eine - beimessen [beilegen] cho ý nghĩa.
Massenträgheit /f =/
sự] trợ, quán tính, ỳ, thụ động; -
Erachten /n -s/
ý kiến, kiến giải, dư luận, ý; meines Erachten s, meinem Erachten nach theo tôi.
Bedunken /n - s/
ý kiến, kiến giải, dư luận, ý; méises Bedunkens theo ý kiến tôi.
inert /a/
ỳ, thụ động, trơ, lãnh đạm, hd hững, dửng dựng, uể oải.
uiaktiv /(ina/
(inaktiv) 1. không hoạt động, thiéu hoạt động, ỳ, trơ, thd ơ, lãnh đạm, dửng dưng, hũng hô; 2. [đã] từ chúc, về hưu, về vườn; (quân sự) dự trũ, hậu bị, dự bị.
verabschieden /vt/
1. sa thải, thải hổi, cho... thôi việc; 2. đưa, tiễn đưa, tiễn biệt, tiễn chân, tông tiễn; 3. phê chuẩn, chuẩn y, duyệt y, thông qua, chuẩn, y;