zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
(geh ) hiện ra;
thể hiện;
bức tranh vẽ một phong cảnh : das Bild zeigte eine Landschaft thái độ của hắn thể hiện sự thiếu giáo dục. : sein Ver halten zeigt einen Mangel an Erziehung
materialisieren /(sw. V.; hat)/
hiện hình;
hiện ra;
vorkommen /(st. V.; ist)/
hiện ra;
xuất hiện;
hiện ra sau tấm màn. : hinter dem Vorhang vorkom men
erscheinen /(st. V.; ist)/
xuất hiện;
hiện ra;
ló ra (sich zeigen);
anh ta xuất hiện trên màn hỉnh. : er erschien auf dem Bildschirm
auftauchen /(sw. V.; ist)/
đến đột ngột;
hiện ra;
tìm ra;
sau nhiều năm những hồ sa này mới xuất hiện (được tìm thấy). : die Akten tauchten erst nach vielen Jahren wieder auf
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
mở ra;
hiện ra;
được tạo ra (sich eröffnen, sich ergeben);
đấy sẽ là một cơ hội chó chị. : hier bietet sich [dir] eine Gelegen heit
eröffnen /(sw. V.; hat)/
được mở ra;
thể hiện;
hiện ra (zugänglich werden);
những triển vọng tốt đẹp hiện ra trước mắt anh ta. : glänzende Aussichten eröffneten sich ihm
lichten /(sw. V.; hat)/
rõ dần;
sáng ra;
sáng lên;
hiện ra;
bầu trời trở nên quang đãng. : der Himmel lichtet sich
hervorkommen /(st. V.; ist)/
ló ra;
hiện ra;
biểu lộ;
thể hiện;
darbieten /(st. V.; hat) (geh.)/
bày ra;
trưng ra;
lộ ra;
hiện ra (sich zeigen, sich darstellen);
một phong cảnh tuyệt đẹp hiện ra trước mắt chúng tôi. : eine herrliche Aus sicht bot sich uns dar
darstellen /(sw. V.; hat)/
xảy ra;
xuất hiện;
hiện ra;
xảy đốn (sich zeigen, erweisen);
việc đó có nhiều khó khăn hơn là dự kiến. : die Sache stellt sich schwieriger dar als erwartet
äußern /(sw. V.; hat)/
được biểu hiện;
hiện ra;
phát ra (triệu chứng);
thể hiện [in/durch + Akk : trong/qua J; die Krankheit äußert sich durch Schüttelfrost: căn bệnh thể hiện qua triệu chứng rét run;
erste /hen (unr. V.)/
(ist) (geh ) hiện ra;
xuất hiện;
nảy ra;
nảy sinh;
phát sinh (entstehen);
từ đó chỉ nảy sinh những chuyện phiền phức cho chúng ta mà thôi. : daraus werden uns nur Unannehmlichkeiten erstehen
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
xuất hiện;
hiện ra;
xảy ra;
tự giới thiệu;
ra mắt (sich zeigen);
một cảnh tượng khurig khiếp hiện ra trước mắt chúng tối.' : ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen
hervorbrechen /(st. V.; ist) (geh.)/
hiện ra;
ló ra;
lộ ra;
trồi ra;
xuất đầu lộ diện;
cơn tức giận trong lòng Ông ấy chạt bùng lên. : Tarn brach aus ihm hervor
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
chứng tỏ;
chứng minh;
biểu hiện;
biểu lộ;
tỏ rõ;
hiện ra;
hậu quả sẽ thấy sau này. : die Folgen zeigen sich später
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(ist) (meist geh ) xâm nhập;
dột nhập;
tràn vào;
ló ra;
hé ra;
hiện ra (hervorkommen, hervorbrechen);
ánh nắng mặt trời xuyên qua những đám mây. : die Sonne bricht durch die Wolken