abschalten /(sw. V.; hạt)/
dừng;
đóng;
ngắt (abstellen, ausschalten);
tắt động cơ. : den Motor abschalten
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
đình chỉ;
từ bỏ;
dừng;
ngưng (unterlassen, nicht tun, einstellen);
anh ta không thể bỏ hút thuốc được : er kann das Rauchen nicht lassen để yên đấy! : lass das! để yên việc gì, không quan tâm đến nữa. : etw. etw. sein lassen (ugs.)
stocken /(sw. V.)/
(hat) ngừng (chảy, thở);
dừng;
ngưng;
không hoạt dộng;
người nào cám thây như ngừng thở, jmdm. stockt das Herz vor Entsetzen: người nào sợ đến nỗi tim, muốn ngừng đập. : jmdm. stockt der Atem
auslaufen /(st. V.)/
(ist) không được thực hiện tiếp tục;
dừng;
đình chĩ;
ausgehen /(unr. V.; ist)/
(động cơ, mô tơ) dừng;
đứng lại;
không chạy nữa;
không hoạt động nữa (stehen bleiben) 1;
versagen /(sw. V.; hat)/
ngừng;
dừng;
không chạy;
không hoạt động;
hỏng hóc;
bị hóc (súng);
động ca không chạy. : der Motor versagte