Holzverhau /m -(e)s, -e (ĩừng)/
sự] đẽo, khắc, khía; Holz
skulptieren /vt/
đẽo, chạm, đục (tượng).
deichseln /vt/
1. đẽo, gọt (ván); 2. làm (bằng tay); [sợi] dây thắng ngựa.
einkerben /vt/
khía, đẽo, khắc, chặt.
einmeißeln /vt/
đẽo, dục, khoét, khắc, chạm, trổ.
Behauung /í =, -en/
sự] đẽo, vạc, gọt giũa, cắt ngắn, đẵn đốn.
kerben /vt/
khía, khắc, đẽo, rạch, băm, làm sút mẻ.
abpicken /vt/
1. ghè ra, dập vô, bẻ gãy; 2. đẽo, vạc, bạt.
anlaschen /vt/
khía, đẽo, khắc, xin dắu, đánh dấu, đóng dấu.
aushauen
1. chặt, đẵn, đốn, tỉa; 2. đẽo, đục, khắc, chạm.
einritzen /vt/
quào... ra, móc... ra, khắc, đục, đẽo, gọt, chạm, trổ, chạm trổ.
schneiden /vt/
1. cắt đút, cắt rỏi, thái... ra, cắt... ra; đẵn, chặt; 2. cưa (gỗ); 3. cắt (tóc), hót, xén (tóc); 4. cắt cỏ; 5. (toán) cắt; 6. mổ, mổ xẻ; 7. cắt bó, khắc, đẽo, chạm trổ; ♦ ỹ-n schneiden cố ý coi thường ai; éine spöttische Miene - nhăn mặt khinh bỉ; Gesichter [Fratzen, Grimassen] schneiden cau mặt, nhăn mặt, nhăn nhó mặt mày; Faxen schneiden õng ẹo, nhăn nhó, cong cỏn, nũng nịu, uốn éo, làm bộ làm tịch;
schröpfen /vt/
1. đẽo, rạch, khía vạch, mổ, xé, cúa; 2. đặt ông giác hút máu cho ai, nhể máu độc cho ai; 3. cuỗm sạch, khoắng hét, cưóp sạch, lột sạch, mượn tiền (của ai).
hauen /[impf hieb (bằng vũ khí), h/
[impf hieb (bằng vũ khí), háute 1. chặt, bổ, chặt nhỏ, bổ nhỏ; 2. (nach D) quất, vụt, đánh, đấm thụi; II vt 1. chặt, bổ, đẽo, đục, khắc, chạm; 2. (mỏ) khấu, đào, khai thác, đóng, lấp, nhét, tra; 3. cắt (cỏ); 4. đánh, đập, nện, choảng; j -n krumm und lahm - đánh cho ai một trận nhừ tủ; ♦ das ist weder gehauen noch gestochen, das ist nicht gehauen und nicht gestochen đây là điều nủa nạc nửa mõ (dỏ ông dỏ thằng, nhì nhằng, tiềm tiệm).