einsparen /vt/
tiết kiệm; tích lũy, giũ, giũ gin, bảo toàn, dành dụm, dè sẻn, cóp nhặt, dành.
abfeilschen /vt/
tiết kiệm, dè sẻn.
erübrigen /I vt/
giữ gìn, bảo vệ, tiết kiệm; Zeit erübrigen tiết kiệm (tranh thủ) thôi gian; jedes weitere Wort erübrigen erübrigh phí lài vô ích; II vi giữ nguyện, vẫn còn, không thay đổi, chỉ còn phải;
Sparsamkeit /í =/
tính] tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện.
Wirtschaftlichkeit /f =/
1. (Sparsamkeit) [sự] tiết kiệm, dè sẻn, tằn tiên; 2. [sự] sinh lợi, kinh tế.
wirtschaftlich /a/
1. [thuộc] kinh tế; 2. sinh lợi, có doanh lợi, có lợi nhuận; 3. tiết kiệm; dè sẻn, tằn tiện, căn cơ.
Haushaltung /í =, -en/
1. công việc gia đình; [môn] nữ công; 2. [sự, tính] tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện.
materiell /I a/
1. [thuộc về] vật chất, vật thể; 2. vật liệu, nguyên liệu; 3. kinh té, tiết kiệm; die materiell e Grundlage cơ sỏ kinh tế; ein sehr - er Mensch ngUòi rất thực té; materiell er Nachteil (cô) sự mất quân; II adv [một cách] vật chát.
haushälterisch,haushaltig /I a/
thuộc về] kinh tế, quản lí kinh té, tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện; II adv [một cách] tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện; haushälterisch, haushaltig mit ' etw. (D) úmgehen tiết kiệm, dè sẻn.
Ersparnis /f =, -se/
1. (an D) [sự] tiết kiệm, để dành, dành dụm, tằn tiện; 2. n -ses, -se tiền tiét kiệm, tiền để dành.
ökonomisch /a/
1. tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện, đđ tón kém; 2. [có tính chất] kinh tế; 3. [thuộc] kinh tế.
haushalten /(tác/
1. điều khiển công việc gia đình, thu xếp công việc gia đình; 2. tiết kiệm, dè sẻn;
sparen /vt, vi/
1. gom góp, dành dụm, góp nhặt, thu nhặt, để dành, tích lũy, tích trữ; 2. tiết kiệm; ♦
berechnend /a/
tiết kiệm, tằn tiện, dè sẻn, thận trọng, chín chắn, cẩn thận, chi li, biét lo toan, biết tính toán; er ist sehr berechnend anh ta rất tính toán.
Ökonomie /f/
1. [tính] tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu, tằn tiện; [khả năng, tài] quản lí kinh tế; 2. kinh té học; [nền, cơ cáu] kinh té; 3. die politische Ökonomie kinh té chính trị học; 4.-míen (cổ) đại điền trang.
rationell /a/
hợp lí, hợp lẽ, có lẽ, có lí, dúng đắn, hợp tình hợp lí, thích đáng, tiết kiệm, đô tốn kém; [có tính] kinh tế.
ersparen /vt/
1. gom góp, góp nhặt, tích lũy, dành dụm, để dành, cóp nhặt, co cóp, tiết kiệm, dè sẻn; 2. (Ị -m) cứu thoát, cứu giải, giải cứu, giải thoát.