quartalsmäßig /a/
thuộc] quí; das - e Pro- duktionsziel erreichen hoàn thành kế hoạch sản xuất cả quí.
vierteljährlich /(vierteljährlich) a/
(vierteljährlich) thuộc] ba tháng, quí
Zahlstelle /f =, -n/
quĩ, nơi trả tiền; Zahl
wertbeständig /a/
quí, quí báu, quí giá.
Fonds /m =/
1. quĩ, vón, tài sản; 2. pl (kinh tể) chứng khoán; 3. (kinh tế) vón, vốn đầu tư.
preziös /a (/
1. quí, quí báu; quí giá; 2. bóng bảy, hào nhoáng, khoa trương, bay bưóm, bệ vệ, khệnh khạng, quan cách, quan dạng.
schätzbar /a/
1. quí, quí báu, quí giá; 2. quan trọng, có giá.trị (về tính chắt V.V.); 3. đáng kính, đáng trọng, đáng kính trọng, khả kính, kính mén.
Teufel /m -s, =/
con] quỉ, yêu tinh, quỉ sú; kleiner Teufel tiểu yêu, tiểu quỉ; ♦ er ist ein guter Teufel nó là một chàng trai đáng yêu [dễ thương, dễ mến]; ármer Teufel người đáng thương; j-n zum Teufel schicken đuổi cổ ai đi;
Gottseibeiuns /(Gottseibeiuns) m =/
(Gottseibeiuns) con] quỉ, quỉ sú, quỉ xa tăng, ác quỉ, ma vương,
teuflisch /a/
1. [thuộc] quỉ, quĩ quái, quỉ sú, ma quỉ; quí quái, tinh ma, quí quyệt; 2. ác liệt, ghê gớm, dữ dội, khủng khiếp, lãnh khủng, không chịu được.
Jahresviertel /n -s, =/
qúi (một phần tư năm); -
hochhaltig /a (kĩ thuật)/
tuổi cao, tí lệ cao, qúi (kim loại qúi).
knien /vi/
1. (h) qùi; für kniende Schützen để qùi bắn; kniend schießen qùi bắn; 2. ngã quị, quị xuống, ngã quị gói.
teuer /I a/
1. đắt, đắt đỏ, mắc; 2. (nghĩa bóng) qúi, quí báu, quí giá; 3. thân mến, thân yêu, quí mến, yêu mến; wie teuer? giá bao nhiêu?; teuer werden đặt lên, trỏ lên đắt đỏ; II adv [một cách] đắt đỏ.
Kasse /f =, -n/
1. qũi, hộp tiền, quốc khố, ngân khô, kho bạc; 2. tiền qũi, só tiền mặt; einen Griff in die Kasse tun, in die Kasse greifen thu hồi qũi; (gut) bei Kasse sein có tiền; knapp (schlecht] bei Kasse sein không có tiền, cần tiền; Kasse machen kiểm kê qũi; volle Kasse machen bán hết vé (trong nhà hát V.V.); um Kasse bitten đề nghị tính tiền (ỏ nhà ăn); gegen [per] Kasse bằng tiền mặt; 3. qũi bệnh viện; 4. (in) ngăn chữ, hộc chữ, hộp chữ.
Bestand /m -(e)s, -stän/
1. [tính, lòng] kiên định, chung thủy trung thành, bất biến, không đổi, vĩnh củu, vững chắc, vững chãi, vững bền, bền chặt, bển lâu; Bestand höben, von Bestand sein kiên định; 2. trạng thái, sô lượng hiện có, tình trạng, trạng huống, dự trữ, qũi, vốn, tài sản; eiserner Bestand tài sán gián tiếp; - der Kasse số tiền hiện có; 3. tập thể, giói, đoàn (quân...); 4.[sự] tồn tại, sinh tổn, thực tôn, sông; 5. [sự] trông rừng; 6. (nông nghiệp) sô lượng, tổng sô.
Dämon /m -s, -mónen/
con] qủi, yêu; tâm hồn độc ác; ngưòi cám dỗ, ngưòi quyến rũ.
dämonenhaft,dämonisch /a/
thuộc] qủi, yêu; độc ác, dũ tợn, nham hiểm, giảo quyệt, thâm hiểm, thâm độc, khoảnh độc, gian trá.
Arge /m -n (thần thoại)/
con] qủi, qủi sứ.
Waldteufel /m -s, = (thần thoại)/
con quỉ, con tinh, con yêu (trong rừng); Wald
kostbar /a/
giá trị, qúi giá, cao qúi, qúi, đắt đỏ. .
haushaltsmäßig /a/
thuộc về] ngân sách, ngân quĩ, quĩ.
Schalter /m -s, =/
1. cửa con, cửa quĩ, quĩ; 2. (điện) cầu dao; [máy, thiết bị] đóng cắt điện, cái cắt điện.
Haushalt /m -(e)s,/
1. công việc nội trỢ; den Haushalt besorgen làm công việc nội trỢ; in einem Haushalt arbeiten ngưỏi giúp việc trong nhà; dem Haushalt vórstehen điều khiển công việc gia đình; 2. ngân sách, ngân quĩ, quĩ; den Haushalt verabschieden phê chuẩn ngân sách, duyệt ngân sách.
Hollenbrüt /f =, -en/
con qủi;
Ausgeburtder hölle
con qủi; Ausgeburt
Daus II /m -es, -e/
con qủi, yêu tinh.
Deibel /m -s,/
con qủi, qủi sú.
Deiwel /m -s, =/
con qủi, qùi sú; pfui Deiwel! phí phui!
Budget /n -s, -s/
ngân sách, ngân qũi, qũi; [bản] dự toán, dự trù.
hoch /(so sá/
(so sánh höher, so sánh cấp cao höchst) 1. cao, cao lón, to; vier hoch drei (4 3) (toán) bốn lũy thừa ba; 2. to, lón, dữ dội, ác liệt; hohes Fieber nóng dữ; 3. cao qúi, cao cả, vẻ vang, qúi, cao thượng, cao siêu, thanh tao, trang nhã, có uy tín, có thế lực; 4.: die Hohe Schule 1) trưòng cao đẳng, trưòng đại học; 2) tnlòng đua ngựa cao cáp; hohes Alter tuổi già, tuổi hạc, cao niên, tuổi cao; der hohe Norden cực bắc; die hohe See biển cả; II adv [một cách] cao; hoch singen hát cao qúa; hoch und niedrig không từ một ai, không có ngoại lệ; vier Mann hoch bằng bôn; ỹ-n hoch stellen 1, đề bạt ai, cất nhắc ai, đề cao ai; 2, kính trọng sâu sắc; sehr hoch zu Stehen kommen giá đắt quá; ♦ es geht hier hoch her ® ỏ đây yến tiệc linh đình; wenn es hoch kommt củng lắm, vạn bắt đắc dĩ.