einfüllen /vt/
đổ đầy, xếp đầy (kho).
anschutten /vt/
đổ đầy, trút đầy;
schenken II /vt/
đổ đầy, rót, đổ.
ziistreuen /vt (mit D)/
vt (mit D) đổ đầy, rắc đầy, lắp đầy.
aufstreuen /vt/
đổ đầy, trút đầy, bỏ đầy.
auftanken /vt u vi/
đổ đầy, rót đầy, tiếp thêm (xăng).
nachgießen /vt/
đổ đầy, đổ thêm, rót đầy [thêm].
überschwellen /vi (s)/
đầy, dầy tràn, đổ đầy, chất đầy.
ztiwälzen /vt/
1. lăn tói, ăn đến; lăn; j-méine Schuld ztiwälzen đổ lỗi cho ai; 2. lấp đầy, đổ đầy (cửa ra vào).
aufschütten /vt/
đổ đầy, trút đầy, đổ, rải, rắc.
nachfüllen /vt/
đổ thêm, rót thêm, đổ đầy, rót đầy; cho thêm, bỏ thêm, bỏ thêm (vào món ăn).
stopfen /I vt/
1. mang, chữa, sửa; 2. nhét đầy, đổ đầy, nhồi nhân; 3.: stopfen ! (lệnh) 1, (quân sự) ngừng bắn!; 2, (hàng hải) cho mái chèo xuống nưđc!; II vi (y) [bị] táo bón; ♦ j-m den Mund Idas Maulj stopfen bịt mồm ai.
Stopfen II /n -s/
1. [sự] mạng, sửa chữa; 2. [sự] nhết đầy, đổ đầy, nhôi đầy; 3. [sự] nhồi nhét.
Ausfüllung /f =, -en/
1. [sự] láp đầy, đổ đầy, nhét đầy, làm đầy; 2. (kĩ thuật) [sự] độn, lấp. chèn; vật chèn.
ausfüllen /vt/
1. làm đầy, lấp dầy, đổ đầy, làm chật, điền vào, ghi vào;
vollfüllen /vt/
làm đầy, chắt đầy, xếp đầy, đổ đầy, rót đầy, đượm đầy, thấm đầy.
anpfropfen /vt/
1. ghép, ghép cây; 2. làm đầy, chất đầy, đổ đầy, đút, nhét, nhồi, lèn.
entschlafen /vi (s/
1. đổ đầy, rắc, phủ (đầy)...; 2. tạ thế, qua đòi, từ trần, mệnh chung, thọ chung, tịch, quy tiên, chầu phật.
schütten /I vt/
1. đổ... vào, trút... vào, đổ, trút, đổ đầy, trút đầy, đổ ra, trút ra; 2. rót, đổ thêm, rót thêm; voll schütten đổ đầy; leer schütten đổ hét; es schüttet mưa như trút nước; II vi rụng, rơi, rơi rụng (về lá...); II vimp: es schüttel mưa rơi như xối nưđc.
beschütten /vt/
1. rắc, rải, phủ, rắc đầy, phủ đầy, rắc lên, đổ đầy, lấp đầy; 2. giội khắp, xôi khắp, tưdi khắp.
überhäufen /vt/
1. lấp đầy, đổ đầy, chất đống; 2. (nghĩa bóng) giao quá nhiều việc, giao việc quá nặng, dồn việc; 3. rắc, rải, phủ, phủ đầy, rắc đầy.
überschütten /vt/
1. đổ... sang, trút... sang, đổ quá nhiều, đổ đầy, trút đầy, chất đầy, chúa đầy; 2. làm đổ, đánh đổ, làm vương vãi; 3. đổ.
füllen /vt/
1. làm đầy, chất đầy, xép dầy, nhét đầy; 2. đổ đầy; ein Glas mit Wasser füllen đổ đầy một cóc nưóc; 3. (nấu nưóng) nhồi thịt băm vào, nhồi nắm (rau) vào, phát -xi; 4. chiém, choán, giữ, dành; der Artikel füllt zuei Spábten bài báo choán hai cột;