beschenken /vt (mit D)/
vt (mit D) tăng, biếu, cho; - die Kinder mit Spielzeug beschenken tặng đồ chợi cho trẻ con.
Gezeit /n -(e)s, -e (cổ, thi ca)/
cái] lều, tăng, lều trại.
steigend /a/
tăng, tăng lên, lên; steigend e Tendenz: xu thế tăng lên.
Zelt /n-(e)s, -e/
cái] lều vải, lều bạt, tăng; ein Zelt aufschlagen dựng lều; (nghĩa bóng) seine Zelt e abbrechen nhổ trại, < fi khỏi.
Aufsteigen /n -s/
sự] tăng, đi lên, nâng lên.
anwerbenlassen
tăng, úng mộ, ghi tên đi làm; II vi
Mehrung /f =, -en/
sự] tăng, gia tăng, nhân, nâng cao.
hochschrauben /(tách được) vt/
kích động, làm căng thẳng, nâng, tăng (giá, yêu cầu).
Steigung /f =, -en/
sự] nâng, trục tải, dâng, tăng, nâng lên, đưa lên; cao trào, đưòng dốc, sự lên dốc.
aufbessem /vt/
1. cải thiện, cải tiến, cải Lạo, làm hoàn hảo; 2. tăng (lương).
Förderung /f =, -en/
1. [sự] góp phần, giúp đô, chi viện, ủng hộ, viện trợ, xúc tién, phát triển, khuyến khích, khích lệ; 2. (kĩ thuật) [sự] nâng, trục tải, dâng, tăng, giao, phát, dẫn tiến, truyền dẫn, vận chuyển, vận tải. khuấy trộn, trộn lẫn, pha trộn; 3. (mỏ) [sự] vận chuyển quặng, khai thác quặng.
-kommensetzen /vt/
tăng lên, tăng; -kommen
wachsend /a/
đang] tăng lên, tăng, nâng cao.
mehren /vt/
nhân, tăng lên, tăng thêm, tăng;
Tank /m -(e)s, -s u/
1. thùng két (đựng nhiên liệu); 2. [chiếc] xe tăng, tăng, chién xa.
Zuwachs /m -es/
sư, múc] tăng thêm, tăng; auf Zuwachs [để] sinh sản, nhân giống, phát triển; einen Anzug auf Zuwachs machen khâu quần áo theo vóc người; Zuwachs bekommen được tăng lên.
Zugang /m -(e)s, “Sän/
1. [sự] đén gần, tđi gần; 2. lối vào, lối đi qua; (quân sự) đưông ti4n, đưòng vào, đường tiếp cận, lói vào; - verboten! cám vào!; 3. [sự, mức] tăng thêm, tăng.
heben /vt/
1. nâng lên, đưa lên, nhấc lên, nhặt lên, lượm lên; j-n aufs Pferd heben nhấc ai lên ngựa; 2. nâng cao, tăng... [lên], tăng cưòng, đề cao, phát triển; 3. lấy... ra, rút (kéo, tuốt)... ra; tháo (cỏi, bỏ, gô)... ra, cắt đi; aus der Erde heben đảo đất; fn vorn Pferde nhấc ai xuống ngựa; 4. nhận (tiền); thu nhận, tiếp nhận, tiếp thu, tiếp quản; 5. gạt bô, trừ bỏ, thanh toán, khắc phục, phế bỏ, bãi bỏ, thủ tiêu, đình chỉ, chắm dứt, ngùng, thôi, đình; 6. nhấn mạnh, nêu bật; 7. (toán) giản ưóc, ưdc lược; ♦ éinen heben úp cốc, cạn chén;
darbieten /(tác/
1. cho, trao tặng, môi, tăng, biéu, dâng; giơ (duỗi, đưa, dang, chìa) tay...; 2. diễn, trình diễn, biểu diễn, diễn tấu, phát biểu, bày tỏ ý kién;