Flick /n -(e)s, -e xem Flick/
n -(e)s, -e xem 1.
Herr /m -(e)n, -/
1. ông, ngài; ông chủ; mein Herr! thưa ông, thưa ngài; der áìte Herr cha, bô, ông già, ông bô; - Naseweis kẻ chơi trội; - Túnichtgut kẻ lưôi biéng, kẻ biếng nhác; Herr Hasenfuß kẻ hèn nhát;
Elle /f =, -n/
1. (giải phẫu) xem Éllbein; 2. (cổ) một sải tay (đơn vị đo chiều dài), en (chiều dài bằng 113 cm).
Brachland /n -(e)s, -länderei/
1. xem Brachfeld; 2. [khoảng, mảnh] đất trống, đất bỏ hoang.
Gaumen /m -s, = (giải) vòm miệng, khẩu cái; harter ~ vòm miệng cúng; weicher ~ vòm miệng mềm; die Zunge klebt mir am ~ tôi khô cổ họng; das kitzelt d/
m -s, = (giải) vòm miệng, khẩu cái; harter Gaumen vòm miệng cúng; weicher Gaumen vòm miệng mềm; die Zunge klebt mir am Gaumen tôi khô cổ họng; das kitzelt den - 1. ngúa cổ họng; 2. đây là cái rất ngon; das ist etwas für meinen - cái đó theo khẩu vị của tôi, điều đó làm tôi thích.
Staat I /m -(e)s, -/
1. nưóc, quốc gia, nhà nước; 2. bang.
Monumentalbau /m -(e)s, -t/
1. lâu dài; 2. công trình kién trúc lón.
Ständestaat /m -(e)s, -/
1. (sử) nhà nước đẳng cấp; 2. nhà nưóc phưòng hội.
Neubau /m -(e)s,-t/
1. tỏa nhà mói, công trình xây dựng mói; công trưòng mdi; 2. (sự] phục hồi, khôi phục' , cải tổ, tổ chúc lại, chán chỉnh lại.
Strahl /m -(e)s, -/
1. tia, tia sáng, quang tuyén; chùm; eỉn Strahl der Hoffnung một tia hy vọng; 2. dòng, luồng (nưdc); dünner Strahl tia nưỏc.
Rohbau /m -(e)s, -t/
1. công trưòng đang xây dựng; 2. công việc chưa xong;
Großbau /m -(e)s, -t/
1. công trường ldn, sự kién thiết lón; 2. tòa nhà cao tầng.
Ohr /n -(e)s, -/
1. [cái] tai; 2. thính giác; ins Ohr ságen rỉ tai ai; uon Ohr zu Ohr, uon Mund zuOhrK truyền miệng, truyền khẩu; das geht zu dem einen - hinein, zum anderen (wie-der) hinaus điều đó vào tai nọ rọ tai kia, nưóc đổ lá khoai, nưóc đổ đầu vịt; 3.: ein feines Ohr für etw. (A) háben nắm vũng nhanh, hiểu nhanh; ein táubes Ohr bei j-m finden không đồng cảm [thông cảm]; ♦ j-m etw. ins Ohr blásen nói thầm, nhắc thầm, ri tai; fm das Ohr warm machen làm ai phát chán ù lỏi lảm nhảm của mình; j-m in den Ohr en liegen (mit D) làm ai phát chán vì gì; j-m die Ohr en melken nịnh, xu nịnh, nịnh hót (a); fm die Ohr en kitzeln nịnh; láuge Ohr en machen nghe trộm, nghe lỏm, rình nghe; die Ohr en spitzen cánh giác đề phòng, chú ý đề phòng; die Ohr en steif halten 1, cảnh giác đề phòng, chú ý đề phòng; 2, đối xủ tốt; die Ohr en einziehen trốn tránh, thoái thác, lảng tránh, trốn; die Ohr en hängen lassen cúi đầu; sich (D) etw. hínters Ohr [hinter die Ohr en] schreiben ® khắc sâu vào trí nhó; noch nicht trocken hinter den Ohr en sein » miệng còn hoi sũa; es faustdick hinter den Ohr en haben là tên đại bịp; j-m einen Floh ins Ohr setzen bày mưu đặt kế, âm müu;
Unterbau /m -(e)s, -t/
1. nền móng, nền tâng, đế, bệ, đài; 2. công trình nền móng (cầu, nền đưỏng sắt).
Haft I /m -(e)s, -e u -/
1. [sự] đính bằng kim loại [khâu]; 2. sự kẹp chặt, khóa cài, khóa (thắt lựng), móc cài, khuy.
Ödland /n -(e)s, -länderei/
1. [khoảng, mảnh] đất trống, đắt bỏ không, đất hoang; 2. vùng hoang vu, vùng hoang mạc.
Gespan /m -(e)s u -en, -e u -/
1. bạn đồng nghiệp, ngưòi đồng sự, bạn đồng liêu, ngưòi cộng sự; 2. (ỏ Hung -ga -ri cổ) khu trưỗng.
Oberbau /m-(e)s, -t/
1. phần nổi trên đắt của ngôi nhà; 2. thùng xe, hòm xe; 3. (đường sắt) kết cáu tầng trên (cùa đưòng sắt).
Schneeball /m -(e)s, -bâlle u -/
1. nắm tuyết, hòn tuyét, cục tuyét; 2. (thực vật) cây giáng cua, cây cục câm, cây nụ tuyết, (Viburnum L.).
Kleinod /n -(e)s, -e u -nódi/
1. báu vật, bảo vật, châu báu, của quí, bủu bối; 2. hạt ngọc trai, hạt trai, hạt châu.
Dolmetsch /m -(e)s u -en, -e u -/
1. xem Dolmetscher-, 2. [người] giải thích, lý giải, bình luận; 3. người yêu cẩu giùm, ngưỏi xin giùm, ngưởi bênh vực, ngưỏi bảo vệ.
Ausbau /m -(e)s, -baut/
1. [sự] xây dựng, kiến thiết; 2. (xây dựng) phần nhô ra của ngôi nhà (ban côrìg V.V.); 3. sự trang hoàng bên trong; 4. (mỏ) sự khai thác; 5. (mỏ) khung chống, ù chống, cột chóng;
Requisit /n -(e)s, -/
1. vật dụng, đồ dùng, dụng cụ, đồ lề, bộ đồ, đồ; 2. (sân khấu) đạo cụ, đồ lề, gánh hát, đồ phụ tùng nhà hát.
Bett /n -(e)s, -/
1. cái giường; das Bett máchen trải giường, trải chiếu; das - (frisch) überziehen thay vải trải giưòng; zu [ins] - gehen đi ngủ; sich zu [ins] Bett légen nằm xuống giưỏng; zu Bett bringen đặt (trẻ em) ngú; aus dem - springen nhổm phắt dậy khỏi giitòng; das Bett hüten, zu Bett liegen nằm liệt giưông; 2. giường bệnh; 3. lòng, lòng sông, lòng suóỉ; 4. (kĩ thuật) khung, giá cân, bệ máy, đế máy, tấm móng, bản móng; 5. vỉa than.
Turmschwalbe /f =, -n (động vật)/
chim] nhạn, sa yến, én (Apus apus L.)-, Turm
Schwalbe /f =, -n/
1. [con, chim] én, yến (Hữundo L.); 2. pl loài En (Hữundini- dae); 3. [cái] tát, bạt tai; ♦
losarbeiten /(tách được) I vt giải phóng, mi/
1. bắt đầu công việc một cách tích cực; 2. (auf A) dạt được, đạt đến, cô đạt.
treiben /I vt 1 .lùa, xua, đuổi; Ziegel [Steine] ~ truyền gạch [da] từ tay nọ sang tay kia (trên công trưòng); 2. lùa... đến, xua... đén, đuổi... đén, thúc, dục, thúc dục; dục dã, thổi thúc; das Kind beim Lernen ~ dục con vào học; Ị-n zur Éile ~ dục, thúc, dóc, thúc dục, dục dã, thôi thúc; 3. trục xuất; đuổi... ra; tống... ra; 4. lùa vào, xua vào; đuổi vào, dồn vào (súc vật); 5. đóng (đinh) vào; 6. đóng đai (vào thùng); 7. phát động, khỏi động (máy...); 8. (về cây cói) ra, câm, nảy (chồi); 9. làm, làm nghề, chuyên về (nhạc, thể thao V.V.); 10. mít etw. (D) Mißbrauch ~ lạm dụng; Spaß ~ giải trí, tiêu khiển, vui chơi, dủa vui; etw. (bis) zum äußersten [auf die Spitze] ~ làm ai tức lộn gan lộn ruột, làm ai túc điên l/
I vt 1 .lùa, xua, đuổi; Ziegel [Steine] treiben truyền gạch [da] từ tay nọ sang tay kia (trên công trưòng); 2. lùa... đến, xua... đén, đuổi... đén, thúc, dục, thúc dục; dục dã, thổi thúc; das Kind beim Lernen treiben dục con vào học; Ị-n zur Éile treiben dục, thúc, dóc, thúc dục, dục dã, thôi thúc; 3. trục xuất; đuổi... ra; tống... ra; 4. lùa vào, xua vào; đuổi vào, dồn vào (súc vật); 5. đóng (đinh) vào; 6. đóng đai (vào thùng); 7. phát động, khỏi động (máy...); 8. (về cây cói) ra, câm, nảy (chồi); 9. làm, làm nghề, chuyên về (nhạc, thể thao V.V.); 10. mít etw. (D) Mißbrauch treiben lạm dụng; Spaß treiben giải trí, tiêu khiển, vui chơi, dủa vui; etw. (bis) zum äußersten [auf die Spitze] treiben làm ai tức lộn gan lộn ruột, làm ai túc điên lên, khêu gan ai dến sôi tiết; etw. zu weit [zu arg] treiben 1. (s, h) cuón... di, lôi... đi, thổi... < fi, đẩy... dí (gió); (hàng hải) trôi, trôi dạt, trôi nói, phiêu di; im Strom treiben bơi xuôi dòng; die Menschenmasse fing zu treiben an dòng ngưdi chuyển động; 2. ra lá, xòe lá, nảy lộc, đâm chồi, đâm chồi nảy lộc, mọc mầm, nảy mầm, nhú mầm; die Saat fängt an zu treiben mầm non dã trỏ nôn xanh tươi; 3. lẽn men; ♦ er wird es nicht lange mehr — 1, xo mũi nó rắt nhanh, bắt nó phục tùng rất nhanh; 2. nó không trì hoãn lâu;