Handelsgewinn /m -(e)s, -e/
lợi nhuận buôn bán, lái, lỏi.
Steuerung /f =, -en/
1. [sự] điều khiển, lái (tầu, xe máy, máy bay); 2. (kĩ thuật) cơ cấu phân phối [lái, điều khiển].
navigieren /vt.u vi/
1. lái, điều khiển (tàu, thuyền, máy bay); 2. đi sông, đi biển.
Lenkung /í =, -en/
1. [sự] lái, điều khiển; 2. [sự] lãnh đạo, diều khiển, chỉ huy, điều hành, quản lí, quản trị; [sự] ké hoạch hóa, qui hoạch.
verlagern /vt/
1. chuyển... đến chỗ mđi, điều... đến nơi khác, đổi dời, di chuyển, thuyên chuyển, điều động; 2. (auf A) chuyển, hưóng, lái (câu chuyện...).
handhaben /(không tách) vt/
am hiểu, biét rỗ, nắm vững, tinh thông, thông thạo, dùng, sử dụng, điều khiển, lái, thao tác.
Steuern II /I vt/
1. lái, điều khiển; 2. lãnh đạo, quản lí, quản trị, điểu hành, điêu khiển, cai quản, cai trị, cầm quyền; II vi 1. (s) (nach D) đi đến, đi về phía; 2. (h) (D) cản trổ, ngăn trỏ, ngân cản.
fahren /I vt/
1. chđ. tài. thuyên chỏ, chuyển vận, vận chuyển, vận tải, đùa (chỏ)... đi; 2. điều khiển, lái; einen Wagen- lái xe ô tô; ich fahre Sie zum Bahnhof tôi lái xe đua anh ra ga; einen Lastwagen - lái xe tải; zuschanden, in Grund und Boden - (thân mật) đánh chết, đập chết; II vi (s) 1. đi, đáp (bằng xe, tầu...); Boot [Rad, Schlitten, Auto] - đi thuyền [xe đạp, trượt băng, ô tô]; 2.: das Messer fuhr ihm aus der Hand con dao rơi khỏi tay nó; ein Blitz fuhr aus den Wolken chóp lóe trong mây; aus dem Bett fahren nhổm phắt khỏi giưòng; in die Höhe - đứng phắt dậy; in die Tásche fahren đút nhanh tay vào túi; j -m in die Háare - túm [nắm] tóc ai; mit dem Kamm durch die Háare - chải tóc bằng lược; mit Hand übers Gesicht fahren vuốt mặt; ♦ fahr in die Hölle; fahr zum Teufel! xéo đi! cút đi!; 3. (nghĩa bóng) bó, bỏ rơi; mit j -m gut - bằng lòng ai; 4. đi khỏi; fahr wohl! chào tạm biệt; 5. nhảy, lướt qua; j -m an die Kehle fahren tuót xuông hang; ein Gedanke fährt mir durch den Kopf một ý tưỏng nảy ra trong óc tôi mit der Hand über die Stirn - sô tay lên trán; 6. (hải) đi biển, đi sông, lái tàu thủy; über Meer - đi qua biển; 7. (mỏ) in die Grübe fahren xuống hầm mỏ.
führen /I vt/
1. dẫn, dắt, dẫn dắt, đưa, lái; j-n an [bei] der Hand führen dắt tay; 2. đưa (vào, đến, ra); das Vieh auf die Weide - lùa súc vật ra bãi chăn; 3. lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy, chỉ đạo, quản lí, phụ trách; den Vorsitz führen làm chủ tịch, chủ tọa (hội nghị); 4. đưa dí, dẫn đi; 5. xây dựng, làm, đặt, mắc, bắc (kênh, cầu...); 6. chỏ, tải, chuyên chỏ, chuyển vận, chỏ... đi, đèo... đi; 7. có, sỏ hữu, chiếm hữu; einen Titel -mang tưóc hiệu; 8. có bán (hàng hóa); 9. die Aufsicht über etw. (A) führen quan sát, theo dõi; den Befehl führen ra lệnh, hạ lệnh, điều khiển, sủ dụng, dùng; die Herrschaft führen điều khiển, chỉ huy, sai khiến; Krieg führen tiến hành chiến tranh; einen Briefwechsel mit j-m - trao đổi thư từ; einen Beweis - chúng minh, chứng tỏ, dẫn chứng; einen Streit führen tranh luận, tranh cãi, cãi nhau; einen Prozeß - kiện cáo, đi kiện, kiện tụng; Klage [Beschwerde] (bei j-m über j-n, über etw.) führen phàn nàn, than phiền, kêu ca; j-n in Versuchung - cám dỗ, quyến rũ; 11 vi 1. dẫn, dắt, đưa; 2. (thể thao) đúng đầu, dẫn đầu, chiếm giải nhất;
Lenker /m -s, =/
1. lái xe, tài xế, lái (tàu điện, tàu hỏa); tay lái, phi công; 2. nhà lãnh đạo, ngưòi chỉ huy, ngưòi điều hành [điều khiển]; 3. (kĩ thuật) đồn gánh, phần định hướng.