verwaschen /(Adj.)/
(màu) phai;
nhạt;
bay màu (blass, unausgeprägt);
bleich /[blaiẹ] (Adj.)/
(geh ) trắng nhợt;
xanh nhợt;
phai;
nhạt (fahl);
ánh trăng nhợt nhạt. : das bleiche Licht des Mondes
farblos /(Adj.; -er, -este)/
phai;
nhạt;
mất màu;
không màu;
vô sắc;
Geschlecht /das; -[e]s, -en 1. (o. PL) giống, giói; ein Kind männlichen Geschlechts/
phái;
phái nam : das männliche Geschlecht phái nữ : das andere Geschlecht : das
Gruppe /[’grupa], die; -, -n/
phe;
phái;
nhóm động từ mạnh. : die Gruppe der starken Verben
Kaste /[’kaste], die; -, -n/
nhóm;
phái;
Gruppierung /die; -, -en/
nhóm;
phe;
phái (trong một tổ chức lớn hơn);
starkeSeitesein /(ugs.)/
phe;
phái;
phía;
thật sự thì ông đứng về phe nào? : auf welcher Seite Stehen Sie eigent lich? công lý đang đứng về phía họ : das Recht war auf ihrer Seite lôi kéo ai về phe mình. 1 : jmdn. auf seine Seite bringen/ziehen
generisch /(Ạdj.) (Fachspr. selten)/
(thuộc) giới;
phái;
giống;
Ring /[nrj], der, -[e]s, -e/
nhóm người;
phe;
phái;
tổ chức;
Gemeinde /[ga'mainda], die; -n/
phường;
hội;
phái;
nhóm người (Anhängerschaft);
mệt nhóm khá đông người đã đến dự buổi đọc thơ. : zu der Dichterlesung war eine stattliche Gemeinde versammelt
rechts /(Adv.)/
(Handarb ) phải (mũi đan );
brau /.chen (sw. V.; hat)/
(dùng với động từ nguyên mẫu và giới từ “zu”) phải (müssen);
hôm nay anh ta không phải làm việc : er braucht heute nicht zu arbeiten chuyện ấy không cần phải làm ngay : es braucht nicht sofort zu sein em chỉ cần nói cho anh biết : du brauchst es mir nur zu sagen lẽ ra điều ấy cố thể ngăn ngừa trước được. : das hätte nicht zu sein brauchen
sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/
(thường dùng ở thể giả định II) nên;
phải;
lẽ ra em phải vui mừng về chuyện ấy : du solltest dich darüber freuen làm sao tao biết trước được? : wie sollte ich das wissen?
wohl /(Adv.)/
(nhấn mạnh lời nói hay lời yễu cầu) phải;
chắc;
hẳn là;
hẳn là người ta phải được hỏi chứ? : man wird doch wohl fragen dürfen mày phải thấy chứ! : siehst du wohl! mày có nghe không? : willst du wohl hören?
recht /(Adj.)/
phải;
hữu;
bên phải;
bàn tay phải. : die rechte Hand
wollen /(unr. V.; hat; mit Inf. als Modalverb; wollte, hat... wollen)/
(dùng với phân từ II và động từ “sein” hay “werden”) phải;
chắc chắn;
nhất định (müssen);
điều gì phải được thực hiện : etw. will getan sein hành động này chắc là đã được cân nhắc kỹ. : dieser Schritt will gut überlegt werden
S /(Partikel)/
(không nhân mạnh) đúng như;
giông vậy;
phải (richtig);
món ấy đúng như sờ thích của tôi. : das war so ganz nach meinem Geschmack
ja /[ja:] (Partikel)/
vâng;
phải;
dạ;
được;
ừ;
) : Ja/(auch
sauber /[’zaubar] (Adj.)/
phải;
đúng hợp lý;
không thiên vị;
công bằng;
một giải pháp hạp tình hợp lý. : eine saubere Lösung
sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/
(diễn đạt sự cần thiết) cần phải;
phải;
người ta phải giải quyết vụ việc này ngay. : man soll die Angelegenheit sofort erledigen
Schule /['Ju:lo], die; -n/
trường phái;
học;
phái;
trường phái Florenz, ein Diplomat alter Schule: một nhà ngoại giao theo trường phái cũ. : die florentinische Schule